stoer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stoer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoer trong Tiếng Hà Lan.

Từ stoer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kết thật, 結實, mạnh, chắc, mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stoer

kết thật

(sturdy)

結實

(sturdy)

mạnh

(tough)

chắc

(firm)

mạnh mẽ

(sturdy)

Xem thêm ví dụ

Deze stoere jongen gaat zijn lesje leren.
Anh chàng này sẽ nhận được bài học đích đáng.
Voor echte, stoere, kuttenrammende kerels.
Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê.
Blijf stoer doen.
Cứ tỏ ra cứng rắn đi.
Laten we eens kijken hoe stoer je bent.
Giờ thì để xem mày cứng đến đâu
Jouw vriendje is stoer.
Bạn trai dì ngầu quá.
Als je stoer wilt doen... arresteer ik je voor het hinderen van federaal onderzoek.
và nếu cô muốn tỏ ra bướng bỉnh... sẽ ra sao nếu tôi bắt cô ngay bây giờ với tội danh ngăn cản người thi hành công vụ?
Veel inzicht voor een stoere agent.
Điều đó thật sâu sắc đối với một cảnh sát như anh.
Maar je ziet er stoer uit met een blauw oog.
Ở một khía cạnh khác, Mình nghĩ cậu thật tuyệt với con mắt đen đó.
Je vindt jezelf best stoer, hè?
Cậu nghĩ cậu khá ngon, phải không, con trai?
Ik ben een stoere bink met een poesje in z'n hand.
Tôi là một gã rắn.
Sterk en stoer.
Mạnh và chắc
Als je eenmaal zelf onder vuur hebt gelegen, is het des te duidelijker dat een geweer geen macho- instrument is om stoer mee te doen.
Và một khi bạn đã trải qua súng đạn, thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang.
Jij was een stoer jongetje, niet meer dan zeven of acht jaar oud.
Con là đứa bé cứng cỏi, dù lúc đó mới bảy hay tám tuổi gì đó.
Stop eerst eens met dat stoere gedoe.
Anh có thể phân chia với người mạnh mẽ để bắt đầu.
Ik ben geen stoer verhaal om over op te scheppen op een chic feestje.
Tôi không phải là câu chuyện hay ở một cái đệt bữa tiệc cocktail của những người trẻ tuổi đầy hoài bão.
Hij wil de stoere jongen uithangen.
Hắn là du côn cố gắng hòa đồng.
Ben je nu een stoere jongen?
Mày là thằng cứng đầu hả?
Jullie denken dat jullie stoer zijn?
Mấy nhãi nghĩ mình mạnh mẽ lắm sao?
Ik ben pas echt stoer.
Tôi chính là nguy hiểm đây.
Ik doe me stoer voor, terwijl een jongen... een lang plastic ding in mijn neus stopt.
Anh sẽ giả vờ là anh hùng khi có gã nhồi cái que 3 feet vào mũi anh.
Ik had een stoere robot verwacht.
Tôi nghĩ nó phải là con Robot thật hay.
Rustig maar, stoere bink.
Bình tĩnh đi nào, anh chàng cứng cỏi.
Zonder dat vest ben je niet zo ́ n stoere kerel.
Không có cái áo thì cậu trông không to thế đâu!
Dus Nina was een stoere meid?
Vậy Nina là một đứa rất cứng rắn đấy nhỉ?
Merk op dat Jehovah de geboorte van zijn Zoon niet aan de ontwikkelde en invloedrijke religieuze leiders van die tijd verkoos bekend te maken maar aan ongepolijste, stoere werkers die buitenshuis verbleven.
Hãy chú ý là Đức Giê-hô-va quyết định loan báo sự sinh ra của Con Ngài, không phải cho các nhà lãnh đạo tôn giáo có thanh thế và học vấn cao vào thời đó, nhưng cho những người lao động dày dạn gió sương, sống ngoài trời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.