streak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ streak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streak trong Tiếng Anh.

Từ streak trong Tiếng Anh có các nghĩa là vệt, vỉa, nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ streak

vệt

noun

You that red streak I been hearing about on TV?
Mày là cái vệt đỏ đang đồn ầm trên ti vi?

vỉa

verb

The canyon wall had streaks five yards, ten yards wide.
Vách hẽm núi có những vỉa vàng rộng năm mét, mười mét.

nét

verb

Xem thêm ví dụ

Baby, there's no streak.
Con yêu à, không có vệt nào hết.
Black stools caused by the presence of blood usually indicate a problem in the intestines (the black color is a sign of digested blood), whereas red streaks of blood in stool usually are caused by bleeding in the rectum or anus.
Phân đen do sự hiện diện của máu thường là dấu hiệu của một vấn đề về ruột (màu đen chứng tỏ có chảy máu tiêu hóa ), trong khi các vệt máu đỏ trong phân thường do chảy máu ở trực tràng hoặc hậu môn.
Which one of us is gonna streak?
Ai trong chúng ta sẽ triển đây?
Tsumugi displays a rebellious streak occasionally, diverting from her normally well-behaved and mature demeanor to the surprise of the others.
Thỉnh thoảng Tsumugi cũng trở nên nổi loạn, nhanh chóng chuyển từ thái độ bình thường sang trưởng thành trước sự ngạc nhiên của mọi người.
The club survived a difficult period between 1999 and 2001, when it suffered from financial troubles as well as miserable results on the pitch, including a streak of twenty-five consecutive losses.
Họ tồn tại qua thời điểm khó khăn từ năm 1999 đến năm 2001, trong thời gian đó họ phải chịu đựng những rắc rối về tài chính cũng như kết quả thi đấu khó khăn với 25 trận thua.
Unabashedly pop with an inspirational streak, her sound finds a balance between African dance-floor exhortations and a global club feel."
Nổi bật với một vệt cảm hứng, âm thanh của cô tìm thấy sự cân bằng giữa những lời hô hào trên sàn nhảy châu Phi và một câu lạc bộ toàn cầu."
In the fourth round, his 13-match winning streak from the start of the season came to an end against Kevin Anderson.
Ở vòng 4, mạch 13 trận thắng liên tiếp từ đầu mùa của anh chấm dứt sau khi anh để thua trước Kevin Anderson.
Describing her as a liberal Conservative, the Financial Times characterised May as a "non-ideological politician with a ruthless streak who gets on with the job", in doing so comparing her to German Chancellor Angela Merkel.
Mô tả bà là một người bảo thủ tự do, báo Financial Times đánh giá bà là một "chính trị gia không ý thức hệ hoàn tất công việc mình không kiêng nể ai", so sánh bà với Thủ tướng Đức Angela Merkel (cả hai cùng có cha là mục sư).
Yūki Ōgimi's goal in the twenty-seventh minute ended a United States streak at 540 minutes of not conceding a goal, tying a World Cup record of Germany in 2007.
Bàn thắng của Ōgimi Yūki ở phút hai mươi bảy đã kết thúc chuỗi 540 phút sạch lưới tại giải vô địch thế giới, cân bằng kỷ World Cup của Đức vào năm 2007.
The two were very similar—both had strong violent streaks, cursed a lot, and were heavy gamblers.
Hai người rất giống nhau, cả hai đã có máu bạo lực mạnh mẽ, chưởi rủa rất nhiều, và là con bạc nặng.
She's the last streak of sunlight you're ever gonna see in your whole fucking life.
Nó là vệt nắng cuối cùng mày được nhìn thấy trong cả quãng đời con kẹc nhà mày.
Good because it's not just the streak.
Được, bởi vì không chỉ riêng Vệt Sáng.
After showing fine form at home, Wogu missed chances that resulted to the end of Rivers Angels ten games home winning streak.
Sau khi thể hiện phong độ tốt ở sân nhà, Wogu bỏ lỡ các cơ hội dẫn đến việc cô làm kết thúc chuỗi mười trận thắng trên sân nhà của Rivers Angels.
It often has a streak of bright orange running longitudinally.
Nó thường có một vệt màu cam sáng chạy theo chiều dọc.
I've been reading up on the streak.
Tớ có đọc qua vụ Vệt Sáng.
She failed to make the top fifteen, ending Mexico's five year streak of consecutive placements in Miss Universe, from 2004 through 2008.
Cô đã không lọt vào top 15 chung cuộc và kết thúc chuỗi 5 năm thành công của Mexico ở Hoa hậu Hoàn vũ, từ 2004 đến 2008.
After capturing gold in 2010 Winter Olympics, Tessa Virtue and Scott Moir became the first ice dancers from North America to win an Olympic gold medal, ending the 34-year streak of the Europeans.
Sau khi giành vàng tại Thế vận hội Mùa đông 2010, Tessa Virtue và Scott Moir đã trở thành những VĐV khiêu vũ trên băng đầu tiên đến từ Bắc Mỹ có huy chương vàng Thế vận hội, kết thúc 34 năm thống trị của các VĐV châu Âu.
He continued his winning streak in the 1971–74 competitions.
Ông tiếp tục giành chiến thắng trong các cuộc thi năm 1971 – 1974.
Their streak of street concerts ended at one hundred, with a free concert for their fans, held at Shibuya Kokaido.
Những huyền thoại về các live show đường phố của họ kết thúc ở lần thứ 100 với một buổi biểu diễn miễn phí cho các Fan tổ chức ở Shibuya Kokaido.
They say the white streak was caused by the shock.
Người ta nói cái sọc trắng gây ra... bởi cú sốc.
A historic record-breaking season in the league saw the club break an all-time Australian national league record and win their first A-League Premiership after topping the A-League table through a record-undefeated streak, which included 10 straight wins.
Một mùa giải mà câu lạc bộ đã phá vỡ mọi kỷ lục trong lịch sử các giải đấu quốc gia Úc và nhanh chóng đứng đầu A-League bằng kỷ lục bất bại, trong đó có cả kỷ lục 10 trận thắng liên tiếp.
You busted my winning streak.
Các người đã phá đà thắng của tôi.
On the undercard, Alexa Bliss retained the Raw Women's Championship in the first-ever women's Elimination Chamber match, and Asuka defeated Nia Jax to extend her undefeated streak and to keep Jax from being added to her WrestleMania 34 championship match.
Trong các trận đấu khác, Alexa Bliss bảo vệ thành công đai Raw Women's Championship trong trận đấu Elimination Chamber đầu tiên cho nữ, và Asuka đánh bại Nia Jax để kéo dài chuỗi bất bại và ngăn Jax không bổ sung vào trận tranh đai vô địch của cô tại WrestleMania 34.
Shots of Tom are held and held and then held some more—at the wheel of his car, in the cornfields, running in slow motion with his blond locks dancing in the breeze, sitting pensively on a bed in his underwear, or looking out through a screen door as a single tear streaks his face, like Anne Hathaway in Les Miserables".
Shots of Tom được giữ và giữ và sau đó cầm thêm một chiếc xe đạp ở bánh xe, trên cánh đồng ngô, chạy trong chuyển động chậm chạp với những lọn tóc vàng nhảy múa trong gió, ngồi thẫn thờ trên giường trong bộ đồ lót, hoặc nhìn qua cánh cửa màn hình như một giọt nước mắt duy nhất vệt trên khuôn mặt, như Anne Hathaway trong Les Miserables".
Witnesses reported seeing a red streak?
Các nhân chứng khai báo đã thấy vệt đỏ đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.