stuckatur trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stuckatur trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuckatur trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stuckatur trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vữa thạch cao, chất giả đá hoa, Thạch cao, điểm ghi bằng phấn, lằn gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stuckatur

vữa thạch cao

chất giả đá hoa

Thạch cao

điểm ghi bằng phấn

lằn gạch

Xem thêm ví dụ

Men det fina är hur stuckaturen står i samklang med klockans design.
Nhưng cái quý vị phải cảm tạ, là cách cái khuôn được kết hợp vào toàn bộ thiết kế của đồng hồ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuckatur trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.