studentförening trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studentförening trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studentförening trong Tiếng Thụy Điển.

Từ studentförening trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hội nam sinh, phường hội, hữu ái, tình anh em, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studentförening

hội nam sinh

(fraternity)

phường hội

(fraternity)

hữu ái

(fraternity)

tình anh em

(fraternity)

hội

(fraternity)

Xem thêm ví dụ

Nej, han är med i min studentförening.
Không, cậu ấy trong hội của tôi.
Vid studentföreningens sociala aktiviteter kunde han inte undgå att lägga märke till en attraktiv ung kvinna vid namn Melanie Twitchell.
Tại các buổi sinh hoạt xã hội của câu lạc bộ, ông để ý đến một thiếu nữ duyên dáng tên là Melanie Twitchell.
Jag menar bara att det är lite konstigt att en vuxen man hjälper tjejer starta en studentförening.
Chuyện đó đối với tôi mà nói có hơi kỳ cục Một người đàn ông trưởng thành lại giúp một đám con gái lập hội nữ sinh
Som en del av Frihetens sommar har studentföreningen mot våld börjat rekrytera svarta och vita collegestudenter från norr för att registrera svarta röstberättigade.
Là một phần trong chương trình Mùa hè Tự do, Ủy ban Phối hợp Bất bạo động Sinh viên, Ủy ban Điều phối Sinh viên Quốc gia đang tuyển và đào tạo sinh viên da trắng và da đen từ miền Bắc và đưa họ tới Mississippi để hỗ trợ người da đen đăng ký.
Det ser ut som en studentförening.
Trong giống hội sinh viên.
Ursäkta, jag upprörde judiska studentföreningen.
Xin lỗi, trong tôi chảy dòng máu Do Thái.
Han är som studentföreningarnas Darth Vader.
Cậu ta, kiểu như, hội nam sinh Darth Vader ấy.
Efter fullgjord mission 1972 skaffade sig Ron ett jobb, skrev in sig vid University of Utah samma höst och gick med i Delta Phi Kappa, en studentförening för hemkomna missionärer.
Sau khi hoàn tất công việc truyền giáo vào năm 1972, Ron tìm được một việc làm, ghi danh theo học tại trường University of Utah vào mùa thu năm đó, và gia nhập Câu Lạc Bộ Delta Phi Kappa, một câu lạc bộ của trường đại học dành cho những người đi truyền giáo trở về.
" Studentförening kör med säkert sex. "
" Hội sinh viên thực hành quan hệ an toàn. "
Hans stora genombrott kom när han engagerades som juridisk rådgivare åt fackföreningarna och studentföreningarna.
Lý Quang Diệu tiến đến ngả rẽ chính trị của mình khi ông tham gia tư vấn pháp lý cho các nghiệp đoàn thương mại và sinh viên.
Han deltar i institutets kurser och är aktiv i studentföreningen.
Anh tham dự các lớp của viện giáo lý và tích cực hoạt động trong tổ chức hội sinh viên.
Har du en studentförening?
Con tổ chức một hội nữ sinh sao?
Vilken studentförening tillhör du?
Hội nữ sinh cô ở là gì?
Är det en studentförening?
Đó là hội sinh viên à?
Ni berättade inte om studentföreningen!
Các người không hề nhắc đến chuyện hội nữ sinh
När jag studerade på college gick jag med i en manlig studentförening, där jag blev indragen i slagsmål, hasardspel, rökning och annat tvivelaktigt uppförande.
Trong khi học đại học, tôi gia nhập một hội sinh viên. Chính hội này đã đưa tôi tới những cuộc ẩu đả, cờ bạc, hút sách và các hoạt động xấu xa khác.
Min brorsas studentförening tror också att de uppfann öl-pong.
Kiểu như, hội của anh tôi nghĩ rằng họ đã phát minh ra bóng bia.
Uppmaningen från vår mycket engagerade goodwillambassadör Emma Watson, har skapat mer än fem miljarder avtryck i medierna, och samlat hundratusentals studenter runt världen som bildat mer än hundra HeForShe-studentföreningar.
Lời hiệu triệu từ đại sứ thiện chí Emma Waston của chúng tôi giành được ấn tượng tốt đẹp trên hơn 5 triệu bài báo, huy động hàng trăm hàng ngàn sinh viên trên thế giới, thành lập hơn 100 Hội sinh viên HeForShe.
Ett annat gäng vill starta en studentförening.
Họ cũng muốn thành lập một hội nữ sinh, họ rất đặc biệt
" Ond dekan fattar inte att studentförening är dåligt för alla. "
" Mean Dean không nhận ra rằng hội sinh viên gây hại cho mọi người. "
I USA och Filippinerna kan universitetsstudenter ansluta sig till studentföreningen Alpha Phi Omega.
Tại Hoa Kỳ và Philippines, sinh viên đại học có thể gia nhập hội sinh viên Alpha Phi Omega.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studentförening trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.