σύνταγμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σύνταγμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σύνταγμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σύνταγμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hiến pháp, Trung đoàn, 憲法, Hiến pháp, hiến pháp, 憲法. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σύνταγμα

hiến pháp

noun

Από τη στιγμή που θεσπίζεται νομικά το νέο σύνταγμα, δεν απαιτείται πλέον να υπακούει ο λαός στο προηγούμενο.
Một khi hiến pháp mới được ban hành, người dân không còn phải tuân theo hiến pháp cũ.

Trung đoàn

noun

Το παλιό μου σύνταγμα θα αμόλαγε τα σκυλιά.
Trung đoàn cũ của tôi đã xua chó vào ông ta.

憲法

noun

Hiến pháp

noun (θεμελιώδης νόμος επάνω στον οποίο βασίζεται η διαμόρφωση ολόκληρης της νομοθεσίας μιας χώρας)

Δεν έχετε κάποια ιδιαίτερη απαίτηση για το Σύνταγμα.
Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được.

hiến pháp

noun

Αλλά εσύ δεν κοιτάζεις το Σύνταγμα των ΗΠΑ.
Nhưng các bạn lại chẳng hề nhìn đến hiến pháp Mỹ.

憲法

noun

Xem thêm ví dụ

Δεν έχετε κάποια ιδιαίτερη απαίτηση για το Σύνταγμα.
Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được.
Όταν αναλάβεις το σύνταγμα τότε θα το διοικήσεις.
Chừng nào anh chỉ huy trung đoàn này, và chắc chắn sẽ tới anh, hãy chỉ huy.
Και οι δύο ΣΑΕ είχαν από μία ψήφο για τη Γιουγκοσλαβική Προεδρία σύμφωνα με το σύνταγμα του 1974 και μαζί με το Μαυροβούνιο και τη δική του Σερβία, ο Μιλόσεβιτς έλεγχε τώρα απευθείας τέσσερις από τις οκτώ ψήφους στη συλλογική ηγεσία κράτους τον Ιανουάριο του 1990.
Hai tỉnh tự trị XHCN của Serbia đều có một phiếu bầu Chủ tịch Nam Tư theo hiến pháp năm 1974, cùng với Montenegro và bản thân Serbia, Milošević nay đã có thể kiểm soát trực tiếp 4 trong số 8 lá phiếu trong cuộc bầu cử người đứng đầu nhà nước.
Σύμφωνα με το αιγυπτιακό σύνταγμα, οι Αιγυπτιακές Ένοπλες Δυνάμεις υπό την ηγεσία του Γενική Διοίκηση ή από το Ανώτατο Συμβούλιο που σχηματίζεται σε περιόδους έκτακτης ανάγκης και με επικεφαλής τον Πρόεδρο, ο οποίος κατέχει τον τίτλο του ανώτατου ηγέτη των Αιγυπτιακών Ενόπλων Δυνάμεων, και αποτελείται από 21 αξιωματικούς των ενόπλων δυνάμεων που αντιπροσωπεύουν τις διάφορες στρατιές και υπηρεσίες.
Theo Hiến pháp Ai Cập, Các lực lượng vũ trang Ai Cập được lãnh đạo bởi các lệnh chung hoặc được Hội đồng tối cao được hình thành trong trường hợp khẩn cấp và đứng đầu là Tổng thống người nắm giữ danh hiệu của nhà lãnh đạo tối cao của các lực lượng vũ trang Ai Cập, và bao gồm 21 sĩ quan quân đội, đại diện cho các đội quân khác nhau và các phòng ban của các lực lượng vũ trang.
Το σύνταγμα άλλαξε αρκετές φορές, με το Σύνταγμα του Ζίβκοφ να είναι το μακροβιότερο.
Hiến pháp thay đổi vài lần, trong đó Hiến pháp Zhivkov tồn tại lâu nhất.
Το ισχύον Σύνταγμα της Γαλλίας υιοθετήθηκε στις 4 Οκτωβρίου 1958.
Hiến pháp Cộng hòa Pháp được thông qua vào ngày 4 tháng 10 năm 1958.
Στο Αφγανιστάν, θα μπορούσε να σημαίνει αντί να συγκεντρωνόμαστε στις μεγάλες προεδρικές και βουλευτικές εκλογές, έπρεπε να είχαμε πράξει ανάλογα με το Αφγανικό Σύνταγμα από την αρχή, δηλαδή να κάνουμε άμεσες εκλογές σε επίπεδο περιφέρειας και να εκλέξουμε τους επαρχιακούς κυβερνήτες.
Ở Afghanistan, có thể có nghĩa là, thay vì tập trung vào những cuộc bầu cử tổng thống hoặc quốc hội, chúng ta lẽ ra nên để việc bầu cử được diễn ra trực tiếp ở phạm vi quận huyện, và để nhân dân bầu cử chính quyền địa phương.
Η σημαία της Σλοβακίας καθιερώθηκε με το Σύνταγμα που τέθηκε σε ισχύ στις 3 Σεπτεμβρίου 1992.
Hình thức hiện tại của quốc kỳ Slovakia được thông qua bởi Hiến pháp Slovakia, có hiệu lực vào ngày 3 tháng 9 năm 1992.
Σύμφωνα με το Σύνταγμα, η Ρωσική Ομοσπονδία χωρίζεται σε 85 ομοσπονδιακά υποκείμενα (συνιστώσες μονάδες), 22 από τα οποία είναι "δημοκρατίες".
Liên bang Nga được chia thành 85 chủ thể liên bang (đơn vị hợp hiến), 22 trong số đó là nước cộng hòa.
Τελευταία άκουσα, το σύνταγμα ακόμα ξεκινά με τη φράση: " Εμείς, οι άνθρωποι της Ινδίας ", σωστά;
Lần cuối tôi nghe thấy, lời nói đầu vẫn nói rằng " Chúng ta, những công dân Ấn Độ " đúng không?
Και τώρα είναι ένας συνταγματάρχης με ένα πρώτης τάξεως σύνταγμα;
Hắn bị giáng cấp và bây giờ hắn là một đại tá với một trung đoàn hạng nhất?
Και πάλι, γι'αυτό υπάρχει το Σύνταγμα.
Một lần nữa, vì sao ta có Hiến pháp.
Έτσι λέει το Σύνταγμα.
Đó là Hiến pháp rồi.
Μάλιστα, ο Γιάκομπ Νόισνερ σχολιάζει: «Το Μισνά αποτελούσε το σύνταγμα του Ισραήλ. . . .
Thật thế, Jacob Neusner bình luận: “Sách Mishnah đề ra hiến pháp cho nước Israel...
Ένα σύνταγμα πεζικού απένειμε στρατιωτικές τιμές.
Biên chế cơ sở tác chiến là các Trung đoàn Không quân.
Έχουμε 23 επίσημες γλώσσες αναγνωρισμένες από το Σύνταγμά μας.
Chúng tôi có 23 ngôn ngữ được công nhận bởi Hiến pháp.
Το σύνταγμα είναι μόλις 16 σελίδες.
Hiến pháp chỉ dài 16 trang.
Το Σύνταγμα ανήκει σε όλους σε αυτό το δωμάτιο και κάθε πολίτης στις Ηνωμένες Πολιτείες.
Hiến pháp thuộc về tất cả mọi người có mặt ở đây, và mọi công dân Hoa Kỳ.
Το Κραγκούγιεβατς ήταν η πρώτη πρωτεύουσα της νεότερης Σερβίας (1818-1841) και το πρώτο σύνταγμα στα Βαλκάνια ανακηρύχθηκε στην πόλη το 1835.
Kragujevac là thủ đô đầu tiên của Serbia hiện đại (1818-1839), và hiến pháp đầu tiên tại khu vực Balkan đã được công bố ở thành phố này vào năm 1835..
Έχω δεχτεί διορισμό στο σύνταγμα του συν / χη Φόρστερ.
Tôi được bổ nhiệm vào trung đoàn của ngài Colonel Forster.
Οι άνθρωποι που, λέμε, ήξεραν τι έκαναν όταν συνέτασσαν το Σύνταγμα - την ατζέντα των γκέι, αν θέλετε.
Đó là những người, mà chúng ta vẫn nói, họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp- về kỉ nguyên đồng giới, nếu bạn dám gọi thế.
Το αξίωμα θεσμοθετήθηκε σύμφωνα με το Σύνταγμα του 1976.
Hội đồng Nhà nước được thành lập dựa theo bản Hiến pháp 1976.
Το σύνταγμα αποσιωπά το ζήτημα της αποχώρησης μιας πολιτείας από την ένωση.
Hiến pháp Hoa Kỳ vắng tiếng đối với vấn đề một tiểu bang ly khai khỏi liên bang.
Από το 1947 έως το 1962, σύμφωνα με το Σύνταγμα του 1947, το νομοθετικό όργανο της χώρας ονομαζόταν ονομαζόταν Ενωσιακό Κοινοβούλιο και αποτελούταν από δύο σώματα, το Λουμγιόζο Χλουτάου (Βουλή των Εθνικοτήτων) με 125 έδρες και το Πγίθου Χλουτάου (Βουλή των Αντιπροσώπων) με 250 έδρες, των οποίων ο αριθμός των εδρών καθοριζόταν από το μέγεθος του πληθυσμού των αντίστοιχων εκλογικών περιφερειών.
Từ năm 1947 đến năm 1962, theo Hiến pháp năm 1947, cơ quan lập pháp của Miến Điện, được gọi là Quốc hội Liên bang, bao gồm hai viện, 125 ghế của Lumyozu Hluttaw (Thượng viện) và 250 ghế của Pyithu Hluttaw (Thượng viện), các số ghế được xác định bởi quy mô dân số theo khu vực bầu cử tương ứng.
Πρέπει να έρθει από εμάς, και βλέπω αυτή τη διαδικασία των δημοκρατικών αποφάσεων με έναν αντεστραμμένο τρόπο στα θέματα που θέλει ο κόσμος να συνεργαστεί ως μιας ζωτικής σημασίας μέσο με το οποίο μπορούμε να σχεδιάσουμε συλλογικά τη δύναμη για να οικοδομήσουμε πραγματικά εκείνο το σύνταγμα που θα αναζωογονήσει την παγκόσμια διακυβέρνηση στον 21ο αιώνα.
Phải đến từ chúng ta và tôi thấy quá trình quyết định một cách dân chủ theo hướng dưới lên thế giới muốn cùng cải thiện gì như là cách để chúng ta trao cho cộng đồng sức mạnh để thực sự xây dựng kế hoạch để tái sinh lại hệ thống chính trị toàn cầu trong thế kỉ 21.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σύνταγμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.