ตะขาบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตะขาบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตะขาบ trong Tiếng Thái.

Từ ตะขาบ trong Tiếng Thái có nghĩa là rết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตะขาบ

rết

noun

Xem thêm ví dụ

พอรู้ไหมว่าเจ้าตะขาบต้องการอะไรจากชาน?
Centipede mong muốn gì ở Chan?
ไม่เท่าไหร่หรอก แต่อาจจะจัดการกับตะขาบได้นะ
Không nhiều, nhưng vẫn giúp ta định vị được Centipede.
คุณจะเห็นนะครับ ว่าจะมีตะขาบตัวหนึ่งเดินไต่อยู่รอบจอ เมื่อไวรัสตัวนี้เข้าเครื่องคุณ
Và bạn có thể thấy ở phía trên của màn hình, có cái centipede rượt qua máy tính của bạn khi bạn bị nhiễm cái này.
ยกตัวอย่างเช่น ไวรัสชื่อ 'ตะขาบ' (Centipede)
Ví dụ, chúng ta hãy đi với virus Centipede.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตะขาบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.