討議 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 討議 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 討議 trong Tiếng Nhật.

Từ 討議 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự thảo luận, thảo luận, 討論, sự, lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 討議

sự thảo luận

(discussion)

thảo luận

(discussion)

討論

(discussion)

sự

(discussion)

lời nói

(word)

Xem thêm ví dụ

ものみの塔」誌,2003年7月15日号,20ページに基づく,話および聴衆との討議。「
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
18 わたしたちが討議する神聖な事柄の最後は祈りですが,決して重要度が最も低いわけではありません。
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
12月25日に始まる週の奉仕会の討議に備えて,「聖書 ― 正確な歴史,信頼できる預言」のビデオを見るよう勧める。
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
宣教学校」の本の71‐73ページに基づく討議
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
このビデオとその後のクラス討議は,エホバの証人をよりよく理解してもらう点で大きな役割を果たしました。
Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va.
例えば,第4章の「イエス・キリストはどんな方ですか」を討議している時,イエスがメシアであることを研究生がすでに信じているなら,付録の「イエス・キリスト ― 約束のメシア」という項目を共に考慮する必要はないでしょう。
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
復習のための討議
Thảo Luận Để Ôn Lại
エホバのすべての行ないを忘れてはならない(詩 103:1‐5): (15分)討議
Đừng bao giờ quên mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho anh chị (Thi 103:1-5): (15 phút) Thảo luận.
15分: 「文書ディスプレーを使う時どのように証言するか」。 討議
20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng.
別の集会は,良いたよりの練達した宣明者となることを目指して証人たちを訓練する学校であり,そのあとに続く部分は地元の区域での証しの業について討議することに当てられています。
Một buổi họp khác là trường học để huấn luyện các Nhân-chứng thành những người công bố tin mừng hữu hiệu hơn, tiếp theo là phần thảo luận về công tác làm chứng trong vùng.
11 昨年,ある会議で,カナダ,ヨーロッパ,イスラエル,米国の医療専門家たちは,医師が無輸血で患者を治療するのを助けるための資料を討議しました。
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
時間が許せば,週ごとの研究の終わりに,「研究する聖句」をダニエル書から読んで討議する。
Vào cuối buổi học hàng tuần, hãy đọc và thảo luận phần “các câu Kinh Thánh để học” từ sách Đa-ni-ên, nếu có thời giờ.
この研究の重要な特色は,各章の最後にある,教えるための囲み記事の討議です。
Một phần quan trọng của buổi học sẽ là phần thảo luận tài liệu ghi trong khung ôn lại ở cuối mỗi chương sách.
ある父親は,「私たちにとって,夕食の時は日々の聖句を討議するのに良い時となっています」と述べました。
Một người cha nói: “Đối với chúng tôi buổi ăn tối là lúc thuận tiện để thảo luận đoạn Kinh Thánh mỗi ngày”.
それらの「年鑑」が個人用図書にない人に,在庫があるうちに申し込むよう勧める。 来週の奉仕会の討議に備えて,「ナチの猛攻撃に対して堅く立つエホバの証人」のビデオを見るよう励ます。
Khuyến khích mọi người xem băng video Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 6.
毎日時間を取って聖句と注解を考察することの価値について討議する。
Thảo luận về giá trị của việc dành thời gian mỗi ngày để xem lại câu Kinh Thánh và phần bình luận.
例えば,集会後に長老たちが種々の問題や討議のために忙しくしていることは珍しくありません。
Ví dụ, sau nhóm họp các trưởng lão thường bận bàn nhiều vấn đề.
長老による「論じる」の本,150‐152ページに基づく聴衆との討議
Anh trưởng lão thảo luận với cử tọa dựa theo khung nơi trang 139 trong sách Hạnh phúc gia đình, và sách Sự hiểu biết, trang 122, đoạn 11.
書記による話と聴衆との討議
Anh thư ký nói bài giảng và thảo luận với cử tọa.
聴衆との討議
Thảo luận với cử tọa.
話および聴衆との討議。「
Nêu những đặc điểm mới của tạp chí Tỉnh Thức!
長老たちは,討議中の問題に聖書の原則や統治体からの指示を適用する仲間のどんな長老の意見にも注意深く耳を傾けることにより,互いを敬います。
Các trưởng lão sẽ kính nhường lẫn nhau bằng cách lắng nghe cẩn thận khi bất cứ một người nào trong họ nêu ra một nguyên tắc Kinh-thánh hoặc một chỉ thị đến từ Hội đồng Lãnh đạo Trung ương liên quan đến vấn đề đang được thảo luận.
長老たちは,あなたがバプテスマの資格にかなっているかどうか見定めるために,このあとに挙げられている質問を用いてあなたと討議します。
Những câu hỏi sau đây là cơ sở cho cuộc thảo luận giữa các trưởng lão và anh chị để xem anh chị có hội đủ điều kiện chịu phép báp-têm hay không.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 討議 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.