たわごと trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ たわごと trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ たわごと trong Tiếng Nhật.

Từ たわごと trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vô lý, nhảm nhí, vớ vẩn, hồ đồ, vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ たわごと

vô lý

nhảm nhí

(bullshit)

vớ vẩn

(bullshit)

hồ đồ

vô nghĩa

Xem thêm ví dụ

こうした たわごとを長年も 信じてきたなんて 何を考えていたんでしょうね
Tôi không biết chúng ta đang làm gì, tin vào tất cả những thứ vớ vẩn này suốt những năm qua.
性交 は 、 たわごと
Mẹ kiếp.
ブランはホワイト・ウォーカーについて父親に尋ねるが、狂人のたわごとであり、絶滅して数千年にもなると答える。
Khi Bran hỏi cha mình về điều người kị sĩ nói về đám Bóng Trắng, Ned cho rằng nó chỉ là những lời của một kẻ loạn trí, và nhắc lại rằng Bóng Trắng đã tuyệt chủng hàng nghìn năm rồi.
たわごと の この 作品 。
Cái thứ đồ bỏ này.
実証主義: 宗教的性質の考えはすべて実証不能なたわごとであり,哲学の目的は実証的諸科学を統合して全体を形成することにあるという見解。
CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG: Có quan điểm là mọi ý tưởng về tôn giáo là điều vô lý không chứng minh được và mục tiêu của triết học là phối hợp lại các khoa học xác thực thành một.
あなた は 私 の たわごと に アップ し て い る ?
Bám đuôi à?
彼らは ああいった あらゆる種類のたわごとを喧伝します スポンサーが喜ぶからです
Họ không hề xấu hổ khi quảng cáo những thứ vớ vẩn này bởi chúng làm hài lòng những nhà tài trợ.
たわごと よ 神 と 共 に する こと じゃ な い
Điều đó không phải làm chuyện gì với CHúa
の を 取得 し よう 当社 の たわごと 一緒 に 、 みんな 。
Hãy đoàn kết lại đi các bạn.
ねえ 、 たわごと と 簡単 に でき ま す 。
Hey, giữ mồm đấy nghe chưa.
その 後 、 私 たち は 聖火 は 警官 の 投票 それ と 車 と すべて の たわごと
Sau đó tớ đề nghị chúng ta đốt quách cái xe cảnh sát cùng tất cả mớ rác rưởi này.
くだ ら な い たわごと は これ くらい で い い
Chúng tôi chịu đựng đủ rồi.
たわごと は もう い い
Chết tiệt.
全部 性差別 主義 者 嫌い の たわごと
Mấy cái câu chê sex tởm lợm này kia
たわごと の ダウン だ から 、 息子 !
Bởi sắp có chuyện rồi, nhóc!
誰 が その よう な 、 男 たわごと で す か ?
Ai trông như phân thế hả?
全くのたわごと?
Một đống thứ vô nghĩa?
君 は たわごと の 海 に 溺れ て る ぞ 、 パメラ 長靴 も な い の に な
Cô đang lún trong rắc rối, Pamela, và không thể thoát ra đâu.
たわごと は 十分 だ
Nói tào lao đủ rồi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ たわごと trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.