ταυτόχρονα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ταυτόχρονα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταυτόχρονα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ταυτόχρονα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cùng một lúc, đồng thời, cùng lúc, vừa, ngày nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ταυτόχρονα

cùng một lúc

(at once)

đồng thời

(concurrently)

cùng lúc

(at once)

vừa

ngày nay

Xem thêm ví dụ

Ωστόσο, αντεπεξέρχονται στη φτώχεια τους και ταυτόχρονα βρίσκουν ευτυχία.
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
Ήταν ευφυής, άλλα ταυτόχρονα όμορφη.
đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp.
Μόνο δύο καλλιτέχνες έχουν κερδίσει και τα τέσσερα αυτά βραβεία: ο Κρίστοφερ Κρος, ο οποίος κέρδισε ταυτόχρονα και τα τέσσερα το 1980 και η Αντέλ, η οποία κέρδισε το Βραβείο του Καλύτερου Πρωτοεμφανιζόμενου Καλλιτέχνη το 2009 και τα υπόλοιπα τρία το 2012 και το 2017.
Ba nghệ sĩ duy nhất đoạt bốn giải thưởng này là Christopher Cross, năm 1980, Norah Jones, năm 2003, và Adele, người đoạt giải Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất năm 2009 và ba lần khác vào năm 2012 và Năm 2017.
Ναι, αλλά και ανυπομονώ ταυτόχρονα.
Yeah, nhưng cũng không thể đợi cho đến nó kết thúc.
Αυτό που δουλεύουμε το τελευταίο ενάμιση χρόνο είναι μια νέα ιστοσελίδα -- ονόματι Duolingo -- που η βασική της ιδέα είναι ότι οι άνθρωποι μαθαίνουν μια νέα γλώσσα δωρεάν και ταυτόχρονα μεταφράζουν το διαδίκτυο.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
Ο Βασιλιάς-Ιερέας Μελχισεδέκ προεικόνιζε προφητικά Εκείνον που θα ήταν ο Αρχιερέας του Ύψιστου Θεού και ταυτόχρονα ισχυρός πολεμιστής υποστηριζόμενος από τον Υπέρτατο Θεό.
Vua và thầy tế lễ Mên-chi-xê-đéc tượng trưng cho một đấng được nói tiên tri sẽ là thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời Chí Cao và cũng là một chiến sĩ đầy quyền năng được Đấng Chí Cao ủng hộ.
Όμως τι θα συνέβαινε αν βάζαμε το ποντίκι στο καινούριο κουτί αλλά ταυτόχρονα ενεργοποιήσουμε την ανάμνηση φόβου χρησιμοποιώντας λέιζερ όπως κάναμε πριν;
Nhưng nếu chúng ta đặt con chuột vào chiếc hộp mới này và cùng lúc, kích hoạt những ký ức sợ hãi sử dụng tia la-ze như chúng ta đã dùng trước đó?
Ταυτόχρονα βελτιώνετε την απόδοση και την ικανοποίηση στην εργασία επειδή έχετε αφαιρέσει την κοινή αιτία που εμποδίζει και τα δύο.
Bạn cùng lúc nâng cao năng lực làm việc và cả đam mê trong công việc bởi vì bạn đã dỡ bỏ đi nguyên nhân gốc rễ chung đằng sau các sự phức tạp.
Ετσι η θηλυκή μελίγκρα μπορεί να γεννήσει ταυτόχρονα κόρη και εγγονή, που και οι δυο τους είναι αυθεντικά δίδυμα).
Vì vậy một con rệp cây cái có thể sinh ra con và cháu của nó cùng một lúc.
Και ταυτόχρονα από αυτόν τον πίνακα απλά κατευθύνοντας το ποντίκι προς κάποιο συγκεκριμένο πρόβατο, μπορείς να δεις την ανθρώπινη συμβολή σε αυτή την καθόλα μηχανική διαδικασία.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Και εφόσον όλοι ψωνίζουν δώρα ταυτόχρονα, πολλοί εξουθενώνονται από το συνωστισμό και τις ουρές.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
Ταυτόχρονα, όμως, συνειδητοποίησα ότι για να γίνει αυτό προϋπόθεση ήταν να αντιμετωπίσουμε το πρόβλημα εξουσίας.
Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo.
Όλα αυτά συμβαίνουν ταυτόχρονα.
Tất cả vào cùng một thời điểm.
Η Μπαστιά είναι το βασικό λιμάνι του νησιού και ταυτόχρονα η πλέον επιχειρηματική πόλη, η οποία είναι κυρίως γνωστή για την παραγωγή κρασιών της.
Bastia là cảng biển chính và là đô thị thương mại chủ yếu của đảo, được biết đến vì rượu vang.
Τι απόλαυση είναι να πλησιάσουμε αυτόν τον Θεό που εμπνέει δέος, αλλά ταυτόχρονα είναι και πράος, υπομονετικός και λογικός!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Δεν ήταν δυνατό να γίνει αποσύνδεση σωστά. Η επικοινωνία με το διαχειριστή συνεδρίας δεν είναι δυνατή. Μπορείτε να δοκιμάσετε έναν εξαναγκασμένο τερματισμό πατώντας ταυτόχρονα τα Ctrl+Alt+Backspace. Σημειώστε ωστόσο ότι η τρέχουσα συνεδρία σας δε θα αποθηκευτεί
Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt
Ωστόσο, όσοι πλήρωναν για δύο άτομα ταυτόχρονα απαλλάσσονταν από αυτήν.
Tuy nhiên, những ai nộp thuế cho hai người cùng lúc thì không phải trả phí này.
Το επίτευγμα αυτό ήταν ακόμα πιο μεγάλο επειδή ταυτόχρονα, όπως αναφέρεται, διόρθωνε το Ευαγγέλιο του Λουκά στη νάχουατλ, μια από τις γλώσσες των αυτοχθόνων του Μεξικού.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Ταυτόχρονα, υπήρχε μία αυξανόμενη δυσαρέσκεια στις ιδέες του Κάντορ, οδηγούμενη από τον Kronecker, ο οποίος αποδεχόταν τις θεωρίες του μόνο αν μπορούσαν να κατασκευαστούν σε πεπερασμένο αριθμό βημάτων από φυσικούς αριθμούς, ο οποίος το πήρε ότι δίνεται διαισθητικά.
Cùng lúc, có một sự phản đối ngày càng tăng lên đối với các ý tưởng của Cantor, do Kronecker chủ xướng, những người chấp chận các khái niệm toán học chỉ nếu chúng có thể xây dựng trong một số hữu hạn các bướcc từ những số tự nhiên, điều hợp với trực giác thông thường.
Ο λόγος που μοιάζει σαν να είναι πολλαπλές απόψεις ταυτόχρονα είναι επειδή το δίκτυο σχεδιάστηκε να απορρίπτει την αμφισημία ενός προσώπου σε μια ή σε άλλη πόζα, ή όταν το βλέπουμε κάθε φορά σε διαφορετικό φωτισμό.
Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Μήπως μόλις ανακαλύψαμε ότι γίνεται να κάνουμε φίλους και ταυτόχρονα να νοικιάζουμε;
Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà?
Αποφάσισα να κάνω το σκαπανικό, αλλά ταυτόχρονα άρχισα να προσεύχομαι καθημερινά στον Ιεχωβά να με βοηθήσει ώστε να μου αρέσει η υπηρεσία αγρού».
Tôi quyết định làm tiên phong và bắt đầu cầu xin Đức Giê-hô-va mỗi ngày để giúp tôi thích công việc rao giảng”.
«Ο πλανήτης συγκλονίζεται σαν να γίνονται δέκα χιλιάδες σεισμοί ταυτόχρονα.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
Ταυτόχρονα, τα λευκορωσικά και τα νότια Ρωσικά αποτελούν μια συνεχή περιοχή, καθιστώντας πρακτικά αδύνατη τη δημιουργία γραμμής μεταξύ των δύο γλωσσών.
Trong khi đó tiếng Belarus và tiếng Nam Nga được hình thành giữa 2 khu vực, tuy nhiên chúng lại không có điểm chung.
Αλλά αν προσπαθήσετε να πετύχετε όλους τους στόχους σας ταυτόχρονα, το μόνο βέβαιο είναι ότι δεν θα πετύχετε κανέναν!
Nhưng nếu cố đạt tất cả mục tiêu cùng một lúc, có lẽ bạn sẽ chẳng được gì cả!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταυτόχρονα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.