terugslag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terugslag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terugslag trong Tiếng Hà Lan.

Từ terugslag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là câu trả lời, trả lời, phản ứng, 反應, tiếng vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terugslag

câu trả lời

(response)

trả lời

(reply)

phản ứng

(response)

反應

(reaction)

tiếng vang

(echo)

Xem thêm ví dụ

Dus werden deze buizen aangepast om terugslag van zeewater tegen te gaan.
Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý.
Is de terugslag zwaar.
Chúng có giật mạnh không?
Een terugslag van een Walker Colt kan aankomen.
Không đâu, Jane.
Schuldgevoelens kunnen vooral sterk zijn als wij tegen een zwakheid van het vlees vechten en periodiek een terugslag ondervinden.
Nếu chúng ta đang cố gắng khắc phục một sự yếu đuối của thể xác và có khi gặp phải thất bại, thì chúng ta có thể đặc biệt cảm thấy tội lỗi.
Het is natuurlijk niet altijd gemakkelijk om na een terugslag de draad weer op te pakken.
Dĩ nhiên, làm lại từ đầu sau một thất bại không phải luôn luôn dễ dàng.
De Jak-25M kreeg nog een aantal verbeteringen, waaronder terugslag dempers voor de kanonnen, verbeterde motoren (met dezelfde stuwkracht) en een kleine verbetering in brandstofcapaciteit.
Yak-25M còn được cải tiến thêm một số phần khác, bao gồm hệ thống chống giật cho các khẩu pháo, nâng cấp động cơ thành AM-5A (vẫn cùng công suất), và tăng thêm một chút khả năng mang nhiên liệu.
Je hoort een dof geluid en wat terugslag.
Sẽ có âm thanh nghẹt và vài cú giật.
De terugslag van de kanonnen kon de elektronica storen; dit leidde tot de crash van de B-36B 44-92035 in november 1950.
Điều này đã gây ra tai nạn làm rơi chiếc B-36B số hiệu 44-92035 ngày 22 tháng 11 năm 1950.
We bleven proberen elkaar en Barry te beschermen, ondanks de terugslagen.
Chúng ta tiếp tục bảo vệ lẫn nhau, và Barry, bất chấp những thất bại.
Bereid je voor op wat terugslag.
Tôi cần anh chuẩn bị cho việc có phản ứng trái chiều.
Misschien deze moorden zijn een terugslag van zaken waaraan ze werkten.
Có lẽ những tên sát nhân sẽ lặp lại những gì họ đã làm.
De terugslag van een geweer met dit kaliber... zou enorm zijn.
Cái giật từ khẩu súng có đường kính này... sẽ rất mạnh.
Nu niemand ze onderhoudt, geven enkele van onze creaties meteen een terugslag.
Không có sự vận hành của ta, những phát minh sẽ mau chóng trở chứng.
Ik heb de terugslag gevoeld, Frost.
Cháu cảm thấy cái xoáy nước, Frost.
Dat is een terugslag voor Hunt's droom op het kampioenschap.
Đây là tin xấu với hi vọng vô địch của Hunt.
Maar een paar maanden later kreeg David een teleurstellende terugslag.
Tuy nhiên vài tháng sau thì anh lại rơi vào chứng tật cũ.
Maar gelukkig, er is ook een terugslag gaande in de opvoeding, en je ziet dat steden in de Verenigde Staten nu samenwerken en extra-curricula verbannen op een bepaalde dag van de maand, zodat mensen kunnen, u weet wel, decompresseren en wat tijd aan hun gezin besteden, en vertragen.
Nhưng may thay, cha mẹ cũng có cảm giác đó và bạn sẽ thấy, các thị trấn ở Mỹ giờ đang thống nhất và cấm các hoạt động ngoại khóa vào một ngày nhất định của tháng, để mọi người thư giãn, có thời gian cho gia đình, sống chậm lại.
Je moet de terugslag opvangen, niet vermijden.
Súng nảy là bình thường, đừng có né tránh nó.
Dat pistool heeft een krachtige terugslag.
Này cô, súng đó khi bắn sẽ bị giật lại đấy.
Als u een terugslag krijgt, smeek Jehovah dan om vergeving, maar bespreek ook met hem wat tot de terugval heeft geleid en wat u zou kunnen doen om die omstandigheden in de toekomst te vermijden.
Nếu bạn gặp trở ngại, hãy cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ, nhưng cũng hãy nói với ngài về lý do khiến bạn tái phạm và về điều bạn có thể làm để tránh trường hợp đó trong tương lai.
Italië: „Siciliaanse mafia bloeit na terugslag weer op, getuige een golf van moorden.”
Ở Ý: “Sau một thời gian lắng dịu, bọn Mafia ở Sicily làm sống lại làn sóng giết người”.
En op een paar terugslagen na, ik ben hier nog steeds.
Và dẹp một vài thất bại nhỏ sang một bên, ta vẫn ở đây.
De kans op vrede had een terugslag gekregen toen Irak Koeweit binnenviel en de oorlog zich naar alle landen in het Midden-Oosten dreigde uit te breiden.
Hòa bình đã thụt lùi khi Irak xâm chiếm Koweit và chiến tranh đã đe dọa lan tràn đến các nước khác ở vùng Trung Đông.
Geen terugslag, nog niet.
Không phản công, chưa đến lúc.
En gelukkig, het antwoord is ja, want wat ik ontdekte, toen ik begon rond te kijken, is dat er een -- een globale terugslag is tegen deze cultuur die ons vertelt dat sneller altijd beter is, en dat druk altijd goed.
Và may mắn thay, câu trả lời là có, bởi những gì tôi phát hiện khi quan sát quanh, đó là có phản ứng toàn cầu chống lại văn hóa này nói với chúng ta nhanh hơn là tốt hơn, bận bịu luôn là nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terugslag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.