ท่าวิดพื้น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ท่าวิดพื้น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ท่าวิดพื้น trong Tiếng Thái.

Từ ท่าวิดพื้น trong Tiếng Thái có các nghĩa là hít đất, Chống đẩy, chống đẩy, Uốn, ống bơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ท่าวิดพื้น

hít đất

(push-up)

Chống đẩy

(press-up)

chống đẩy

(press-up)

Uốn

ống bơm

Xem thêm ví dụ

ผล ก็ คือ จะ มี การ ตอบ กลับ อย่าง ดี นั่น คือ พวก เขา ดู ท่า ทาง เป็น คน ดี และ สนใจ คุณ คุณ ก็ ดู ท่า ทาง เป็น คน ดี และ สนใจ เขา ด้วย.”
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
ปัจจุบัน มี การ ถือ ว่า พระ คัมภีร์ เป็น สมบัติ ล้ํา ค่า ทาง ด้าน หลัก จรรยา และ ด้าน ศาสนา ซึ่ง คํา สอน ที่ ไม่ รู้ จัก จบ ของ พระ คัมภีร์ ดู ท่า ว่า จะ มี ค่า มาก ขึ้น ด้วย ซ้ํา ขณะ ที่ ความ หวัง ของ อารยธรรม โลก เพิ่ม ทวี ขึ้น.”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
แองเนส เดอร์ มิลล์ คือคนหนึ่งในนักออกแบบท่าเต้นแห่งยุค
Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ.
ในตอนแรกเมื่อพี่สาวของเขามาถึง Gregor ตําแหน่งตัวเองในการสกปรกโดยเฉพาะอย่างยิ่ง มุมในการสั่งซื้อด้วยท่านี้จะทําให้บางสิ่งบางอย่างของการประท้วง
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
(1 โยฮัน 2:15-17) และ ถึง แม้ อับราฮาม มี ความ รู้ เกี่ยว ด้วย ราชอาณาจักร เพียง จํากัด แต่ ท่าน ไว้ ใจ พระเจ้า และ ได้ คอย ท่า การ จัด ตั้ง ราชอาณาจักร นั้น.—เฮ็บราย 11:10.
Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10).
โดย เหตุ ที่ สิ่ง ทั้ง ปวง เหล่า นี้ จะ ต้อง ถูก ละลาย ไป ทั้ง สิ้น ท่าน ทั้ง หลาย ควร เป็น คน ชนิด ใด ใน การ ประพฤติ อัน บริสุทธิ์ และ การ กระทํา ด้วย ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า คอย ท่า และ คํานึง ถึง วัน ของ พระ ยะโฮวา เสมอ.”—2 เปโตร 3:6-12, ล. ม.
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
พระองค์ ได้ ตรัส ล่วง หน้า ถึง ช่วง เวลา ที่ จะ มี ความ ทุกข์ ร้อน ดัง กล่าว ใน ประเทศ ต่าง ๆ จน พวก เขา จะ ไม่ รู้ ทาง ออก และ มนุษย์ จะ สลบ ไป เพราะ ความ กลัว และ เพราะ คอย ท่า ดู เหตุ การณ์ ซึ่ง จะ บังเกิด ใน โลก.
Ngài báo trước rằng có một thời kỳ dân các nước sẽ vô cùng sầu não rối loạn, người ta hãi hùng khiếp sợ những điều sắp xảy ra trên đất.
และผมก็เดินท่าคล้ายๆแบบนี้
Và thế là tôi đi bộ như thế này.
แต่ อนิจจา เรือ ออก จาก ท่า เสีย แล้ว!
Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi!
ผู้ ฟัง มี ท่า ว่า จะ ลง มือ กระทํา ตาม โครงการ ปรับ ปรุง อย่าง เอา จริง เอา จัง ไหม?
Người nghe bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
ดูท่าทุกคนฝ่ายจะต่อต้านเราหมดเลยนะ
Nghe như ta không có cơ hội..
11 และ มัน วาง ท่า ใหญ่ โต แม้ กระทั่ง ต่อ เจ้า แห่ง กองทัพ และ เครื่อง บูชา เนือง นิจ ถูก เอา ไป จาก ท่าน และ ที่ ตั้ง แห่ง สถาน ศักดิ์สิทธิ์ ของ ท่าน ก็ ถูก เหวี่ยง ลง.
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh.
" ผมรู้ว่าท่าจะได้
" Tôi biết tha " sẽ.
แม้ ท่า ทาง ของ นก ยูง จะ ดู หยิ่ง แต่ มัน ก็ อาจ เป็น ผู้ พิทักษ์ ที่ ดี มาก.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
ด้วย เหตุ นั้น แกะ อื่น จึง ถือ เป็น สิทธิ พิเศษ ที่ จะ สนับสนุน ชน จําพวก ทาส ที่ ได้ รับ การ เจิม ใน ทุก วิถี ทาง เท่า ที่ เป็น ไป ได้ ใน ขณะ ที่ คอย ท่า “ให้ บุตร ทั้ง หลาย ของ พระเจ้า ปรากฏ” ณ อาร์มาเก็ดดอน และ ใน ช่วง รัชสมัย พัน ปี.
Thế nên, các chiên khác xem việc ủng hộ lớp đầy tớ được xức dầu là một đặc ân trong khi chờ đợi đến ngày “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” tại Ha-ma-ghê-đôn và trong thời kỳ Một Ngàn Năm.
ม.) เช่น เดียว กับ คริสเตียน ยุค แรก ขอ ให้ เรา “สั่ง สอน และ ประกาศ ข่าว ดี เรื่อง พระ คริสต์ เยซู” และ เรื่อง การ ปกครอง แห่ง ราชอาณาจักร ของ พระองค์ “เรื่อย ไป มิ ได้ ขาด” ขณะ ที่ กําลัง คอย ท่า บําเหน็จ ของ เรา ใน โลก ใหม่ อัน ชอบธรรม ของ พระ ยะโฮวา.—กิจการ 5:42, ล. ม. ; ยาโกโบ 5:11.
(2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11.
การ คุกคาม ของ “อัครสาวก เขื่อง ๆ” ดัง กล่าว คง ไม่ ได้ จํากัด อยู่ แค่ ภาษา ท่า ทาง หรือ การ ทํา ท่า ทํา ทาง แต่ รวม ไป ถึง การ พูด ด้วย—คํา พูด ที่ หวาน หู เพื่อ ชัก นํา ผู้ อื่น ให้ หลง ผิด.—2 โกรินโธ 11:3-5, 13.
Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13.
ลงสเกตในสระเปล่า จนบรรลุท่าลอยตัว
Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao.
ส่วน คน ดี “ที่ คอย ท่า พระ ยะโฮวา” จะ ได้ อยู่ บน แผ่นดิน โลก นี้ ตลอด ไป.
Nhưng người tốt, tức những người “trông-đợi Đức Giê-hô-va”, sẽ vui hưởng đời sống mãi mãi ngay trên trái đất này.
เนื่อง จาก นี่ เป็น คํา พยากรณ์ ชาว ยิว ใน ศตวรรษ แรก จึง คอย ท่า อยู่ ให้ เอลียา มา ทํา ให้ สําเร็จ ตาม คํา นั้น.—มัดธาย 17:10.
Vì đây là một lời tiên tri, những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất CN đã trông chờ Ê-li đến để làm ứng nghiệm lời đó (Ma-thi-ơ 17:10).
รวม ทั้ง หมด 602 คน มา ยัง การ อุทิศ สถาน ประชุม ที่ งดงาม นี้ ใน เมือง ท่า บี รา ซึ่ง ตั้ง อยู่ ราว ๆ ครึ่ง ทาง ของ แนว ชายฝั่ง ทะเล ของ โมซัมบิก.
Tổng cộng có 602 người đến dự lễ khánh thành hai phòng họp tốt đẹp này tại thành phố hải cảng ở Beira, khoảng nửa đường dọc bờ biển Mozambique.
แทน ที่ จะ หวัง พึ่ง พระเจ้า พวก เขา ให้ ความ ไว้ วางใจ การ เมือง ใน การ แก้ ปัญหา ที่ ดู ท่า ว่า จะ ช่วย ได้, การ หา เหตุ ผล ของ มนุษย์ ที่ ไร้ สาระ, คติ นิยม และ ปรัชญา ที่ ไร้ ประโยชน์ ซึ่ง เป็น การ หลู่ เกียรติ พระเจ้า.
Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời.
เจอกันที่ท่าปล่อยยานใน 5 นาที หายานมาด้วย
Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi.
ถนน สาย นี้ ซึ่ง ได้ ฉายา ว่า ราชินี แห่ง ถนน เชื่อม ระหว่าง กรุง โรม กับ บรันดิเซียม (ปัจจุบัน เรียก บรินดิซี) เมือง ท่า ซึ่ง เป็น ประตู สู่ ดินแดน ทาง ตะวัน ออก.
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
ฮีบรู 11:10 กล่าว ถึง อับราฮาม ว่า “เพราะ เขา คอย ท่า เมือง ที่ มี ฐาน ราก แท้ ซึ่ง ผู้ ก่อ และ ผู้ สร้าง คือ พระเจ้า.”
Hê-bơ-rơ 11:10 nói rằng Áp-ram “chờ đợi một thành có nền móng thật, mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế và xây dựng”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ท่าวิดพื้น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.