ถั่วแดง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ถั่วแดง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ถั่วแดง trong Tiếng Thái.

Từ ถั่วแดง trong Tiếng Thái có các nghĩa là đậu lăng, thấu kính, đậu cô ve, kính lúp, nốt tàn nhang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ถั่วแดง

đậu lăng

thấu kính

đậu cô ve

kính lúp

nốt tàn nhang

Xem thêm ví dụ

ฉันมีถุงเท้าสีแดง
Em có đôi vớ màu đỏ.
สอง ฟาก ถนน ตั้ง แผง ลอย ขาย ของ จิปาถะ เช่น พริก แดง และ พริก เขียว เป็น กอง ๆ, มะเขือ เทศ สุก เต็ม ตะกร้า, กระเจี๊ยบ มอญ, วิทยุ, ร่ม, สบู่, ผม ปลอม, เครื่อง ครัว, มี ทั้ง รอง เท้า และ เสื้อ ผ้า มือ สอง.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
แสดงให้เห็นว่ามีสีสันสวยงามหลากหลายเฉด ทั้งเป็นมันเงา เป็นสีเข้ม แบบเดียวกับที่ ปรากฏอยู่ในขนของอีกา ขนนกที่เป็นสีขาวและดําสลับกัน หรือสีแดงสดใส
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
นี่จึงเป็นเหตุผลว่าทําไม สีแดง บวก สีเขียว ได้ สีเหลือง
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
เมื่อ ฟาโรห์ ยัง ดื้อดึง พร้อม กับ นํา กองทัพ ของ ตน ไล่ ติด ตาม ไพร่ พล เหล่า นั้น พวก ยิศราเอล รอด ไป ได้ เมื่อ มี การ แยก ทะเล แดง ออก เป็น ช่อง อย่าง อัศจรรย์.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
เตรียมพร้อมที่จะไป เมื่อพวกเราได้ถั่ววิเศษ
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
กระทิงแดง เบอร์คอฟ ฉันคิดว่านายบอกว่าสัญญาณดาวเทียมมีปัญหา
Birkhoff, tôi tưởng anh nói vệ tinh đã tắt luôn rồi chứ?
และยังหมายถึง อิสรภาพจากการข่มเหง ของกลุ่มเขมรแดงอีกด้วย
Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ.
ถั่ว เนื้อ มันเทศกับขนมปัง
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
โอ้ ว่าแต่ เชอร์ล็อค นายยังจํา ไอ้เคราแดงได้ใช่มั๊ย
À mà Sherlock, cậu còn nhớ " Redbeard " không?
ผมจะผ่าหลอดเลือดแดง
Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch.
เธอรู้มั้ยว่าราชินีแดงทําอะไรลงไปบ้าง?
Cô có biết những việc nữ hoàng Đỏ đã làm không?
ไม่พลาดแน่แค่ขาดไปอย่าง หมวกคนแคระผมแดง
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó.
อีกเวอร์ชันหนึ่งของเรื่องทํานองนี้ คือสิ่งที่เรียกกันว่า คลื่นแดง นั่นคือ พิษที่บานในน้ํา
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
๒๘ และพ่อรู้ว่าพระองค์จะทรงยกพ่อขึ้นกในวันสุดท้าย, เพื่อพํานักอยู่กับพระองค์ในรัศมีภาพข; แท้จริงแล้ว, และพ่อจะสรรเสริญพระองค์ตลอดกาล, เพราะพระองค์ทรงพาคบรรพบุรุษเราออกจากอียิปต์, และพระองค์ทรงกลืนชาวอียิปต์งในทะเลแดง; และพระองค์ทรงนําพวกเขาโดยเดชานุภาพของพระองค์มาสู่แผ่นดินที่สัญญาไว้; แท้จริงแล้ว, และพระองค์ทรงปลดปล่อยพวกเขาออกจากความเป็นทาสและความเป็นเชลยเป็นครั้งคราว.
28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày.
ณ โอกาส เช่น นั้น พระองค์ มิ ได้ รั้ง รอ ใน การ ใช้ อํานาจ กวาด ล้าง จน สําเร็จ เสร็จ สิ้น อย่าง ใน คราว น้ํา ท่วม โลก สมัย โนฮา ใน การ ทําลาย ล้าง เมือง โซโดม กับ โกโมราห์ และ ใน คราว ที่ ช่วย ชาว ยิศราเอล ผ่าน ทะเล แดง.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
(1 โกรินโธ 10:1-4) ชน ชาติ ยิศราเอล ใน สมัย โมเซ ได้ เห็น การ สําแดง อํานาจ ที่ ยิ่ง ใหญ่ ของ พระเจ้า รวม ทั้ง เสา เมฆ อัน น่า อัศจรรย์ ที่ นํา พวก เขา ตอน กลางวัน และ ช่วย พวก เขา ให้ หนี ข้าม ผ่าน ทะเล แดง ไป ได้.
(1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ.
“แม้ วิหาร จะ พัง ทลาย กลาย เป็น เถ้า ธุลี รูป สลัก ถูก กวาด ล้าง ทําลาย และ หนังสือ ศักดิ์สิทธิ์ ถูก เผา วอด ใน เปลว เพลิง แต่ เหล่า เทพเจ้า ยุค โบราณ ก็ ยัง อยู่ ใน หัวใจ ของ ชาว อินเดียน แดง เหล่า นี้.”—วัฒนธรรม เม็กซิโก สมัย โบราณ (Las antiguas culturas mexicanas)
“Các đền thờ trở thành tro bụi, các tượng thần bị phá hủy và các sách thánh bị thiêu rụi, nhưng các vị thần cổ xưa vẫn sống trong trái tim của người da đỏ”.—Theo cuốn Văn hóa Mexico cổ xưa (Las antiguas culturas mexicanas).
แต่ปู่ของฉันขุดลงไปในพื้นป่า ฉันตื่นตะลึงกับบรรดารากไม้ และข้างใต้นั่น สิ่งที่ฉันได้รู้ในเวลาต่อมา ก็คือราไมซีเลียมสีขาว และใต้แนวยาวของแร่สีแดงและเหลือง
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
มันเป็นความจริงที่ว่าเธอได้กลายเป็นสีแดงและสีซีดแล้ว
Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt.
ความ ผิด ของ เอฟราอิม ก็ จะ แดง ขึ้น มา+
Lỗi lầm Ép-ra-im cũng sẽ bị phơi bày+
นี่มันบัญชีแดง
Đây là sổ ghi chép
ดิฉันจึงขออ้อนวอนคุณ ให้มาร่วมการรณรงค์เสื้อแดง (Red Dress Campaign) ในการเรี่ยรายเงินเพื่อกองทุนนี้
Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch “Chiếc váy đỏ” trong đợt gây quỹ này.
พวก พยาน ฯ ใน ยุโรป ได้ รวบ รวม นม ถั่ว เหลือง, เสื้อ ผ้า, รอง เท้า, หนังสือ เรียน, และ สบู่ จํานวน มาก มาย.
Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng.
การ ใช้ เถ้า ของ วัว แดง เป็น ภาพ ล่วง หน้า ของ การ ชําระ ให้ หมด มลทิน โดย ทาง เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ เยซู.—เฮ็บราย 9:13, 14.
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ถั่วแดง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.