剔除 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 剔除 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 剔除 trong Tiếng Trung.

Từ 剔除 trong Tiếng Trung có các nghĩa là loại bỏ, xoá bỏ, thủ tiêu, loại, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 剔除

loại bỏ

(remove)

xoá bỏ

(remove)

thủ tiêu

(remove)

loại

(weed out)

trừ

(remove)

Xem thêm ví dụ

我们一旦把基督教之前的成分剔除,剩下来的大部分都不是源于基督教的,而是人在基督教成立之后才加进去的。”——第155页。
Một khi chúng ta loại trừ các yếu tố trước thời Đấng Christ, hầu hết những gì còn sót lại đã được thêm sau thời Đấng Christ chứ không có gì là thuộc đạo Đấng Christ nguyên thủy cả”.—Trang 155.
在原始的照片中, 我是被我父亲“泡泡眼”高高举起的, 但是在我父母分开后,我母亲 将他从我们生活中的各方面都剔除了。
Trong tấm hình gốc, tôi được bồng bế bởi cha tôi, Mắt Húp. nhưng khi bố mẹ chia tay, mẹ tôi đã cắn xén ông khỏi mọi khía cạnh đời sống chúng tôi.
你的理想模型是什么,而且,把什么剔除出去了?
Nó là lý tưởng của bạn, và cũng cái gì đã được lược bỏ?
他们想要改变世界。这是某个人剔除的问题
Thế nên đây là câu hỏi mà một người nào đó đặt ra.
你也许会问:‘那么,我真的必须把这一切恶事在生活上彻底剔除吗?’
‘Nhưng’, bạn có thể hỏi, ‘tôi có cần phải loại bỏ hết những điều đó khỏi đời sống tôi không?’
博罗的另一个愿望,是出版西班牙语的一个《新约》译本,但剔除其中的天主教教理附注。
Ông Borrow được cho phép (bằng lời) để in cuốn El Nuevo Testamento, quyển Tân Ước tiếng Tây Ban Nha, không có phần phụ chú tín lý của Giáo Hội Công Giáo La Mã.
为了剔除所有不属原作的部分,埃蒂安纳采用古典文学著作所沿用的校勘学。
Để loại ra tất cả những điều không thuộc nguyên bản, Estienne áp dụng phương pháp phê bình nguyên bản được dùng trong việc nghiên cứu văn chương cổ điển.
至2009年的記錄爲一隻生長激素受體被基因剔除的小鼠,它存活了1819天(約5年)。
Một con chuột biến đổi gen đã được ghi nhận sống đến 1819 ngày (gần năm năm).
他们还需要回答的问题是:约瑟如何读完所有那些资料、剔除不相干的部分,保留错综复杂的细节,前后连贯,像是谁于何时在哪个地方,然后还能凭着记忆,一字不差地口述出来呢?
Người ta cũng phải trả lời câu hỏi: Làm thế nào Joseph đã đọc tất cả những tài liệu bị cáo buộc này, lược bỏ các chi tiết không liên quan, giữ lại tính nhất quán của những sự kiện phức tạp về người nào, ở nơi nào và khi nào, và sau đó bằng trí nhớ hoàn hảo đọc ra cho người khác viết?
被纳粹认为是不善的作家的书被从图书馆剔除
Những loại sách mà Quốc xã cho là không phù hợp sẽ bị loại bỏ khỏi thư viện.
我们最后放弃了,把这段代码剔除掉了。
Chúng tôi đã bỏ cuộc, xóa khỏi bộ mã hóa.
德博拉·贝内特在著作《机遇》中说,这样就可以“剔除人为因素,使诸神能更明确地启露旨意”。
Tuy nhiên, các quyết định của thần thánh thì lại không được xem là bất di bất dịch.
他通过了1874年公众信仰监管法案,该法案将天主教的仪式从国教仪式中全部剔除,维多利亚女王对此强烈支持。
Ông cho thông qua Đạo luật Thờ cúng công cộng 1874, theo đó loại bỏ các nghi thức Công giáo trong phụng vụ của giáo hội Anh và được Victoria rất ủng hộ.
资本主义越是成功地把人民群众 从民主中剔除, 两座山峰就会越来越高, 人力资源和人类的财富 也就更多地被浪费掉了。
Vậy nên tư bản chủ nghĩa càng thành công khi tách quần chúng ra khỏi nền dân chủ, song đỉnh càng cao hơn và sự lãng phí càng nhiều về nguồn nhân lực và sự giàu có của nhân loại.
此后,石勒苏益格-荷尔斯泰因号再次被剔除出前线任务并被用作训练船,西里西亚号则恢复了破冰职能。
Sau đó, Schleswig-Holstein lại được rút khỏi hoạt động tại tuyến đầu để sử dụng như một tàu huấn luyện, trong khi Schlesien tiếp tục vai trò tàu phá băng.
你逐一核对这些项目时,要是未能剔除任何某一项,不要以为自己不配做基督徒。
Nếu bạn đang bị cám dỗ bởi một trong những điều trên, đừng vội nghĩ rằng bạn không xứng đáng là người thờ phượng Đức Chúa Trời.
一个有功能障碍的生殖系统 产出的都是无法生育后代的个体 于是这个个体会被从基因库中剔除
Một hệ sinh sản hoạt động sai chức năng gây ra vô sinh, và rồi cá thể đó bị loại ra khỏi bản đồ gen của loài.
項目定義階段的結論在1970年5月出爐,概念剔除了二個設計案;德國最初更喜歡同時生產單座Panavia 100和雙座位Panavia 200設計案和後來會成為龍捲風的皇家空軍可翼設計案共三種飛機。
Vào giai đoạn ký kết định nghĩa dự án tháng 5 năm 1970, các khái niệm được giảm xuống còn hai bản thiết kế; một loại Panavia 100 một chỗ ngồi cho Đức, và loại Panavia 200 được Không quân Hoàng gia ưa thích và sau này sẽ trở thành Tornado.
为此,我们会结合运用自动系统和人工审核,分析所有广告点击和展示,从中剔除所有旨在人为提升广告客户费用或发布商收入的无效活动。
Để thực hiện điều này, chúng tôi sử dụng cả các hệ thống tự động lẫn sự xem xét của con người, phân tích tất cả các nhấp chuột và hiển thị quảng cáo để phát hiện bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào có thể làm tăng chi phí của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo.
有662只羊被拒 因为它们没有达到羊的标准,所以被剔除了。
Có tất cả 662 con cừu bị từ chối vì chúng không gặp được tiêu chuẩn giống cừu và đã bị ném ra khỏi đàn.
如果我们想“对各样的人”,“就成了各样的人”,在决定什么是适当,什么是不适当之前,应当把根深蒂固的成见加以剔除
Nếu chúng ta mong muốn trở nên “mọi cách cho mọi người”, chúng ta có lẽ cần phải thay đổi một số quan điểm đã ăn sâu về điều gì là thích hợp và điều gì là không.
历代志下32:25,26)值得留意的是,希西家努力谦卑自抑,结果能剔除高傲的精神。
(2 Sử-ký 32:25, 26) Hãy lưu ý rằng biện pháp cứu chữa cho tính kiêu ngạo của Ê-xê-chia là sự hạ mình hay khiêm nhường.
将行业术语剔除 对确保团队中的每个人都能 在一个词条被使用时 明白它的意思,非常重要。
Loại bỏ thuật ngữ là rất quan trọng để chắc rằng tất cả mọi người trong đội hiểu chính xác nghĩa khi mà một cụm từ cụ thể được sử dụng.
他们想要改变世界。这是某个人剔除的问题
Họ muốn thay đổi thế giới.
一个知名的美国布道家声称,你无须“洁净自己,剔除恶习,改弦易辙”。 这样的论调我们无疑不敢苟同。——请参照使徒行传17:30;罗马书3:25;雅各书5:19,20。
Chắc chắn chúng ta sẽ không đồng ý với một nhà truyền giáo nổi tiếng ở Hoa Kỳ, ông nói rằng chúng ta không phải “thay đổi, bỏ thói xấu, hay cải tâm”. (Đối chiếu Công-vụ các Sứ-đồ 17:30; Rô-ma 3:25; Gia-cơ 5:19, 20).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 剔除 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.