tlačit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tlačit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tlačit trong Tiếng Séc.

Từ tlačit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đẩy, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tlačit

đẩy

verb

Právník Bakerových tlačí na soudce, aby případ urychlil.
Luật sư nhà Baker đã khiến thẩm phán đẩy nhanh vụ kiện.

verb noun

Jen co se otevřou dveře, všichni se tlačí dovnitř.
Xe buýt vừa mở cửa, trẻ em lấn để được lên xe trước nhất.

Xem thêm ví dụ

Budeme-li se stále zaměřovat na Pána, je nám slíbeno požehnání, které nemá obdoby: „Pročež, musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Nechci na vás tlačit, ale stálo hodně námahy to uspořádat.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
A vytrvalost a odvaha, jež nám umožňují tlačit se kupředu s veselou myslí přes tělesná omezení a duchovní těžkosti, to jsou také příklady Pánových láskyplných milosrdenství.
Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa.
Budeme na ně i nadále tlačit.
Chúng ta sẽ tiếp dục thúc giục.
Pamatujte na tato Nefiova slova: „Musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem.
Hãy nhớ những lời này của Nê Phi: “Các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
To je jako snažit se zazpívat vysoké " C ". Pokud budeš tlačit moc silně, nikdy se k němu nedostaneš.
Nó giống như anh cố gắng hát một nốt đô cao. Nếu anh cố sức nhiều quá, anh sẽ không thể đạt tới được.
Když Nefi v závěru svého záznamu prorokoval o Ježíši Kristu, napsal: „Pročež, musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem.“ (2. Nefi 31:20.)
Khi Nê Phi tiên tri về Chúa Giê Su Ky Tô vào lúc kết thúc biên sử của mình, ông đã viết: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sáng lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người” (2 Nê Phi 31:20).
A zadruhé, doufala jsem, že i rodiče udělají nějaký vstřícný krok, ale oni na mě začali tlačit ještě víc a vyžadovali, abych Jehovu přestala uctívat úplně.
Thứ hai, thay vì thỏa hiệp thì ba mẹ tôi lại càng gây áp lực để tôi phải từ bỏ mọi thứ liên quan đến sự thờ phượng thật.
Budeme tlačit ještě pět sekund.
Rặn 1 lần nữa trong 5 giây tới.
Pokud by měla tlačit na věci, co by se z vás?
Nếu cô ấy nên đẩy vấn đề trên, sẽ trở thành của bạn?
I když to nemusí být jednoduché, můžeme se neustále tlačit kupředu s vírou v Pána.
Mặc dù điều đó có thể không dễ dàng, nhưng chúng ta có thể tiến tới một cách kiên định với đức tin nơi Chúa.
Přestaňme je nepřímo tlačit.
Không cần tìm quanh nữa.
Dělte se o zásady, které pomohou těm, jež máte rádi, tlačit se kupředu po cestě vedoucí k věčnému životu.
Hãy chia sẻ các nguyên tắc mà giúp những người các anh chị em yêu thương tiến bước dọc theo con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cữu.
Slibuji, že světlo zbožné bázně zažene tmavé stíny obav smrtelnosti (viz NaS 50:25) tehdy, budeme-li pohlížet ke Kristu, stavět na Kristově základu a tlačit se kupředu po Jeho cestě smluv s posvěcenou oddaností.
Tôi hứa rằng ánh sáng rực rỡ của lòng kính sợ Thượng Đế sẽ xua đuổi bóng tối của cơn sợ hãi của trần thế (xin xem GLGƯ 50:25) khi chúng ta chú tâm hướng về Đấng Cứu Rỗi, xây dựng nền móng của mình trên Ngài, và tiến tới trên con đường giao ước của Ngài với lòng cam kết tận tụy.
Přestaň na něj tlačit.
Đừng gây áp lực lên anh ấy nữa.
Tlačit se do těch studených, tmavých koutů.
Đưa chúng tôi vào những góc tối tăm lạnh lẽo
Čekat na Pána znamená ‚státi pevně‘ [Alma 45:17] a ‚tlačiti [se] kupředu‘ ve víře, ‚majíce dokonalý jas naděje‘ [2. Nefi 31:20].“
“Trông đợi Chúa có nghĩa là ‘đứng vững’ [An Ma 45:17] và ‘tiến tới’ trong đức tin, ‘với một niềm hy vọng hết sức sán lạn’ [2 Nê Phi 31:20].”
Nefi prohlásil: „Pročež, musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem.
Nê Phi nói: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Pročež, budete-li se tlačiti kupředu, hodujíce na slově Kristově, a vytrváte-li do konce, vizte, tak praví Otec: Budete míti život věčný.“ (2. Nefi 31:20.)
Vậy nên, nếu các người tiến tới, nuôi dưỡng lời của Đấng Ky Tô, và kiên trì đến cùng, này, Đức Chúa Cha có phán rằng: Các ngươi sẽ có được cuộc sống vĩnh cửu” (2 Nê Phi 31:20).
Přestaň na ní tlačit.
Đừng có gây áp lực cô bé nữa.
Naše nauka, tak jak ji učí Kniha Mormonova, důrazně prohlašuje: „Pročež, musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem.
Giáo lý của chúng ta, như đã được giảng dạy trong Sách Mặc Môn, nhấn mạnh rằng: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức xán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Potřebovali bychom pomoc několika členů, aby je tam dovezli, a několika skautů, kteří budou moci tlačit ty, co jsou na vozíku.
Chúng ta có thể dùng một số tín hữu để lái xe chở họ và một số Hướng Đạo sinh đẩy xe lăn.
Pročež, musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem.
“Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Pročež, budete-li se tlačiti kupředu, hodujíce na slově Kristově, a vytrváte-li do konce, vizte, tak praví Otec: Budete míti život věčný.“ (2. Nefi 31:20.)
Vậy nên, nếu các người tiến tới, nuôi dưỡng lời của Đấng Ky Tô, và kiên trì đến cùng, này, Đức Chúa Cha có phán rằng: Các ngươi sẽ có được cuộc sống vĩnh cửu.” (2 Nê Phi 31:20).
a vy ho budete co nejvíc tlačit. Možná se uvolní trochu místečka.
Có thể sẽ đủ rộng để cậu ấy chui ra được, okay?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tlačit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.