τροχόσπιτο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τροχόσπιτο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τροχόσπιτο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τροχόσπιτο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Caravan, trailer, nhà lưu động, Trailer, đầu kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τροχόσπιτο

Caravan

(caravan)

trailer

(trailer)

nhà lưu động

(trailer)

Trailer

(trailer)

đầu kéo

(trailer)

Xem thêm ví dụ

Εκείνον περίπου τον καιρό χώρισαν οι γονείς μας, και έτσι εγώ με τη μητέρα μου παραγγείλαμε ένα τροχόσπιτο και αρχίσαμε να κάνουμε μαζί σκαπανικό.
Khoảng thời gian đó, cha mẹ chúng tôi ly thân, nên mẹ và tôi làm một nhà xe moóc và bắt đầu làm tiên phong với nhau.
Ανακαίνισα ένα τροχόσπιτο, και την επόμενη χρονιά λάβαμε τον πρώτο μας διορισμό ως σκαπανείς, στην επαρχιακή πόλη Χάντινγκτον.
Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn.
Αλλά αν ο Τόμυ μπορέσει να πάρει φτηνά το τροχόσπιτο όταν γυρίσει, θα του έχω παγωτό.
Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem
Το καλοκαίρι του 1941, έπειτα από πολλούς μήνες προγραμματισμού με προσευχή, η Μάριον και εγώ είχαμε εξοικονομήσει κάποια χρήματα και αγοράσαμε ένα τροχόσπιτο μήκους 5,5 μέτρων στο οποίο θα μπορούσε να ζει η οικογένειά μας.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
Μπορώ να σου βρω ένα τροχόσπιτο.
Tao có thể kiếm được cái RV.
Το τροχόσπιτο αναγκάστηκε να ανηφορίσει με την όπισθεν μέχρι κάποιο σημείο όπου τα δύο οχήματα μόλις που μπόρεσαν να περάσουν το ένα δίπλα από το άλλο.
Nhà lưu động đang xuống dốc phải lùi lại tới một nơi để hai xe có thể cùng qua được một cách chật vật.
Ο αδελφός μου ο Τζορτζ με το «τροχόσπιτό» μας
George với căn nhà di động của chúng tôi
(Αποκάλυψη 17:3–18:8) Αργότερα, καθώς καθάριζα ένα τροχόσπιτο που είχα αγοράσει, βρήκα άλλο ένα βιβλίο από τους ίδιους εκδότες, με τίτλο Μπορείτε να Ζείτε για Πάντα στον Παράδεισο στη Γη.
(Khải-huyền 17:3–18:8) Sau đó, trong khi dọn dẹp căn nhà di động của mình (loại nhà có thể kéo đi được), tôi tìm thấy một cuốn sách khác của cùng nhà xuất bản, có tựa đề Bạn có thể sống đời đời trong địa-đàng trên đất.
Αργά το απόγευμα, πέντε οπλισμένοι άντρες ήρθαν στο τροχόσπιτό μας και πήραν ομήρους τη μητέρα μου, την αδελφή μου και εμένα.
Vào xế chiều, năm người đàn ông có vũ khí tới nhà di động của chúng tôi, bắt mẹ, chị tôi và tôi làm con tin.
Είναι μέγεθος τροχόσπιτου!
Cỡ cái xe RV đó.
Με τις οικονομίες μου, αγόρασα ένα τροχόσπιτο μήκους 7 μέτρων, και αρκετοί από εμάς μετακομίσαμε στη Λουιζιάνα για να υπηρετήσουμε εκεί.
Tôi dành dụm tiền để mua nhà lưu động dài 7m, rồi nhiều người trong chúng tôi dọn đến bang Louisiana để phụng sự.
Κάποιος περιοδεύων επίσκοπος ονόματι Εμίλ Ζαρίτσκι μας επισκεπτόταν συχνά με το τροχόσπιτό του.
Một giám thị lưu động tên là Emil Zarysky thường lái căn nhà di động của bác đến thăm chúng tôi.
Υπήρχε ανάγκη στον αγρό της Νότιας Αυστραλίας, έτσι λοιπόν πουλήσαμε το σπίτι μας και αγοράσαμε ένα τροχόσπιτο, το οποίο ονομάσαμε Μισπά, που σημαίνει «Σκοπιά».
Vì khu vực Nam Úc đang cần người rao giảng nên chúng tôi bán nhà, mua một xe moóc, tức nhà xe lưu động, và đặt tên là Mizpah, nghĩa là “Tháp Canh”.
Αν θ'αγοράσεις το τροχόσπιτο.
Xem mày có mua xe này không
Μπορείς να αγοράσεις το τροχόσπιτο και μάλλον σε τιμή ευκαιρίας μιας και θέλει να φύγει το συντομότερο δυνατόν.
Anh có thể mua xe của ông ta, và biết đâu lại có được một món hời bởi vì ông ấy muốn rời khỏi đây càng sớm càng tốt.
Το 1946 κατασκεύασα ένα τροχόσπιτο 5 μέτρων το οποίο έγινε σπίτι μας, και την επόμενη χρονιά μάς ζητήθηκε να μετακομίσουμε στο Άλβεστον, ένα χωριό στο Γκλόστερσερ.
Năm 1946, tôi đóng một xe moóc dài năm mét dùng làm nhà cho chúng tôi, và năm sau, chúng tôi được yêu cầu dọn tới Alveston, một làng ở Gloucestershire.
Αγοράζουμε τροχόσπιτο.
Đến mua xe thùng
«ΖΟΥΜΕ σε τροχόσπιτο που βρίσκεται εγκαταστημένο σε κάποιο αγρόκτημα.
“CHÚNG TÔI sống trong nhà di động trên một nông trại.
Επισκευάσαμε ένα παλιό τροχόσπιτο το οποίο έγινε το κινητό μας σπίτι· χρησιμοποιούσαμε ένα ρυμουλκό όχημα ή κάποιο φορτηγό για να το μετακινούμε από τον έναν τόπο στον άλλον.
Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác.
Δεν είναι το ίδιο τροχόσπιτο.
Không phải cái xe trước
Τους προμήθευσαν τροχόσπιτα, υπνόσακους, σόμπες, γεννήτριες και άλλα απαραίτητα είδη.
Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp.
Τροχόσπιτο έτοιμο να μεταφερθεί στην απέναντι όχθη ενός ποταμού, την περίοδο των μουσώνων στην Ινδία
Một ngôi nhà bằng xe đang được đưa lên thuyền để chuyển sang bờ bên kia vào mùa gió mùa ở Ấn Độ
Το 1934, το Δελτίο παρείχε λεπτομερή σχέδια για ένα μικρό αλλά βολικό τροχόσπιτο με πρακτικά χαρακτηριστικά όπως σύστημα ύδρευσης, μαγειρική εστία, πτυσσόμενο κρεβάτι και θερμομόνωση.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
Ο γιος μου σας έχει πει ήδη ότι ο τύπος ήταν μέσα στο τροχόσπιτο και τις παρακολουθούσε, σωστά;
Con trai tôi đã nói với anh cái gã trong chiếc RV cứ nhìn chúng.
Ο θείος Μονρόε έκανε το ίδιο, μετακομίζοντας και εκείνος σε ένα τροχόσπιτο με την οικογένειά του.
Bác Monroe làm theo, và bác cũng cùng với gia đình sinh sống trong một cái nhà di động.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τροχόσπιτο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.