troost trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ troost trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troost trong Tiếng Hà Lan.

Từ troost trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ troost

an ủi

verb

Mag het je troost geven zoals het mij heeft getroost.
Cầu cho nó làm con được an ủi như nó đã từng làm ta được an ủi

Xem thêm ví dụ

In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Dat moet een troost voor ons zijn als we berouw hebben van een ernstige misstap die we hebben begaan, maar er toch nog erg over inzitten.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
De gevolgen van oprechte bekering zijn gemoedsrust, troost, en geestelijke genezing en hernieuwing.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Als je dan over je zegeningen nadenkt, zal dat je veel troost en kracht geven.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
Zodra Jesaja koning Hizkia ingelicht heeft over de naderende verwoesting van Jeruzalem en de deportatie van het joodse volk naar Babylon, maakt hij Jehovah’s woorden bekend die herstel beloven: „’Troost, troost mijn volk’, zegt ulieder God.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
We hoeven de filosofieën van de wereld niet te onderzoeken om waarheid te vinden die ons troost en hulp bieden, en aanwijzingen die ons veilig door de beproevingen van het leven leiden. We hebben die al!
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
De lerares uitte haar dankbaarheid voor de op de bijbel gebaseerde troost die de artikelen haar gaven.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
Deze spreuk leert ons ook dat hoewel het een troost is als we ons tot een meevoelende vriend of vriendin kunnen wenden om emotionele steun, mensen beperkt zijn in de troost die ze kunnen geven.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
ZOEKT u troost?
BẠN có đang tìm nguồn an ủi không?
Hij zal uw beproevingen niet altijd wegnemen, maar Hij zal u liefdevol troosten en leiden door alle stormen die op uw pad komen.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
Wat zegt ouderling Holland in zijn boodschap dat troost en bemoediging kan schenken aan wie dat gevoel hebben?
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
Een bediening van troost
Thánh chức đem an ủi
Wat mij in deze verdrietige tijd van afscheid nemen de meeste troost heeft gebracht, is mijn getuigenis van het evangelie van Jezus Christus geweest, en de wetenschap dat mijn lieve Frances nog leeft.
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống.
Wees ervan verzekerd dat de ouderlingen je bij je terugkeer zullen troosten en steunen (Jesaja 32:1, 2).
Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2.
Ronaldo vertelt: „Sommige opmerkingen die bedoeld waren als troost hadden het tegenovergestelde effect.”
Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”.
Ik zag in dat ik, op een dag dat ik meende dat er niets meer bij kon, in staat was geweest een vriendin te troosten.
Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn.
Welke psalmen laten zien hoe God mensen die hem liefhebben, helpt en troost?
Những bài Thi-thiên nào cho thấy Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi người yêu mến Ngài?
Door godvruchtig mededogen te weerspiegelen en door de in Gods Woord opgetekende kostbare waarheden met anderen te delen, kunnen we degenen die treuren, helpen om troost en sterkte te krijgen van „de God van alle vertroosting”, Jehovah. — 2 Korinthiërs 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
De vrouw putte heel veel troost uit het lezen van die publicatie en uit haar gesprekken met de Getuige.
Đọc ấn phẩm ấy và thảo luận với anh Nhân Chứng, cô được an ủi nhiều.
Andere manieren om troost te bieden
Những cách khác để an ủi
Hij troost ons.
Ngài an ủi chúng ta.
Dan zult u hen door wat u doet en zegt een mate van troost kunnen bieden (1 Johannes 3:18).
Lời nói và việc làm của bạn sẽ góp phần an ủi họ.—1 Giăng 3:18.
Meestal is het al een troost als u gewoon bij de nabestaande bent en iets zegt als ‘ik vind het zo erg voor je’.
Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”.
‘Wij worden omringd door mensen die behoefte hebben aan onze aandacht, onze aanmoediging, onze steun, onze troost en onze vriendelijkheid — of het nu om familieleden, vrienden, kennissen of vreemden gaat.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Er voor iemand zijn geeft troost
Sự có mặt cho thấy bạn quan tâm

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troost trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.