trouw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trouw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouw trong Tiếng Hà Lan.

Từ trouw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trung thành, lễ cưới, đám cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trouw

trung thành

adjective

Ik denk aan trouw in de zin van trouw aan onszelf.
Tôi nghĩ lòng trung thành là thành thật đối với bản thân của mình.

lễ cưới

adjective (Een ceremonie die het begin van een huwelijk viert, gedurende welke de trouwende partijen geloften uitwisselen.)

Daar gaat mijn penis naar binnen na de trouw.
Nơi mà " cậu bé " của anh đi vào sau lễ cưới.

đám cưới

noun (Een ceremonie die het begin van een huwelijk viert, gedurende welke de trouwende partijen geloften uitwisselen.)

Als je een kind krijgt, moet je trouwen.
Nếu em có con, em nên làm đám cưới.

Xem thêm ví dụ

Op het belangrijkste terrein in het leven — trouw aan God — faalde hij.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Hij bewees ook dat een volmaakt mens ondanks de zwaarste beproevingen Jehovah volmaakt trouw kon blijven.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
U kunt de cursisten ik blijf God in alle omstandigheden trouw in hun Schriften laten noteren naast Mosiah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
In 1977 stierf mijn lieve vrouw en trouwe levensgezel.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Wanneer kan ik een flat of een auto kopen, om te trouwen of mijn kind te laten studeren?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Trouw nooit, Pierre.
Pierre, đừng bao giờ kết hôn.
Hoe wist Eliëzer dat Rebekka de vrouw was met wie Isaäk moest trouwen?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
Zoals de meeste vrouwen vond Penny dat hij moest trouwen, kinderen krijgen en in een grote SUV rijden.
Như đa số phụ nữ, Penny nghĩ anh nên kết hôn, nuôi dạy con cái và lái một chiếc SUV.
In een openhartig gesprek heeft Jezus zijn trouwe apostelen aangemoedigd.
Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ.
Hebben we het hier niet over dezelfde man die je zou trouwen?
Chúng ta không nói về kẻ mà cô sắp cưới đấy chứ?
Hoe kunt u zijn beschuldiging weerleggen en net als Job bewijzen dat u God trouw blijft?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
Zo beziet Jehovah jullie, jongeren, die hem in deze kritieke tijd trouw loven.
Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này.
Ik wilde trouw blijven aan de FBI, maar nu ligt mijn vader in het ziekenhuis.
Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện.
Trouw met mij.
Lấy em đi anh.
Wij zweren onze trouw aan Uwe Hoogheid.
Chúng thần chỉ trung với thừa tướng.
2 Zolang Salomo trouw bleef, werd hij enorm gezegend.
2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước.
Waarom zou ik met een watermeloen trouwen?
Tại sao tôi cưới 1 quả dưa hấu? "
Niettemin bracht Jehovah, trouw aan zijn belofte, de strijdkrachten van Egypte een vernietigende nederlaag toe. — Exodus 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
19 De meeste trouwe mensen zullen eeuwig in een paradijs op aarde leven, met Christus en de 144.000 als hun regeerders.
19 Phần lớn những người trung thành sẽ sống mãi trong địa đàng dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô và 144.000 người.
Manly verbrak een wat langer zwijgen en zei: 'Kunnen we niet gauw trouwen?
Manly lên tiếng phá vỡ sự im lặng kéo dài: - Tụi mình không thể làm đám cưới sớm hơn sao?
Daarmee gaven ze hun zoon een goede start: hij is de rest van zijn leven trouw Jehovah’s tempel blijven bezoeken.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
Mogen alle vrouwen die op een huwelijksaanzoek ingaan net zo vastbesloten zijn hun man trouw te blijven en diep respect voor hem te hebben.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Gelukkig bleven sommigen, zoals Abel, Henoch en Noach, trouw aan Jehovah (Hebreeën 11:4, 5, 7).
Tuy nhiên, một số người như A-bên, Hê-nóc và Nô-ê vẫn trung thành với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 11:4, 5, 7.
Dat leraren trouwen is ook behoorlijk wonderbaarlijk.
Không ngờ thầy và cô lại thành vợ chồng nhỉ
Oude mannen trouwen niet.
Người già không cưới vợ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.