trouwens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trouwens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trouwens trong Tiếng Hà Lan.

Từ trouwens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hơn nữa, vả lại, ngoài ra, vả chăng, nhân tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trouwens

hơn nữa

(moreover)

vả lại

(moreover)

ngoài ra

(moreover)

vả chăng

(moreover)

nhân tiện

(by the way)

Xem thêm ví dụ

Ik was trouwens de beste van m'n klas.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Trouwens, als die rolverdeling al zo lastig is in traditionele gezinnen stel je eens voor hoe het nu is voor niet-traditionele gezinnen: gezinnen met twee vaders of twee moeders, éénoudergezinnen.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
Waar is Joachim trouwens?
Joaquim đâu rồi?
14 Het was trouwens sabbat+ op de dag dat Jezus de modder had gemaakt en zijn ogen had geopend.
14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát.
Gefeliciteerd, trouwens!
Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.
Wat heb ik'n mooi kantoor, trouwens.
Nhân đây, tôi yêu văn phòng của mình.
En trouwens... het is wel fijn met een normaal persoon te praten.
Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường.
Trouwens, er komt helemaal geen oorlog.
Nhưng mà, sẽ chẳng có cuộc chiến nào hết.
Trouwens, m'n vriend en ik maken ze op bestelling.
Tôi và bạn trai làm về dịch vụ khách hàng
Wie zijn al deze mensen trouwens?
Dù sao, mấy người này là ai?
Het Vaticaan vond de bewoner gevaarlijk genoeg... om op de Lijst van Avignon te plaatsen, waarvan we trouwens een kopie hebben.
Vatican cho là thứ ở trong đó nguy hiểm đến mức... có thể đưa vào Danh sách Avignon, thứ mà ta đã có 1 bản sao.
Trouwens, Mr Enslin, uw vrouw heeft net gebeld
Tôi cũng nói luôn, vợ của ngài đang đến đây
Ze waren trouwens toch ondermaats.
Dù gì nó cũng không hay.
Hoe is het trouwens met Mike?
Nhân tiện, Mike thế nào rồi hả?
Je hebt de gebeurtenissenstructuur, de bodem onder de betekenis van woorden, vanuit de stroom op televisie; je hebt de conversaties over deze onderwerpen en door semantische analyse -- nu kijken jullie trouwens naar echte data uit onze gegevensanalyse -- elke gele lijn duidt op een gemaakte link tussen een reactie in het wild en een stukje uit de gebeurtenissenstructuur van de televisiestroom.
Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV.
Je hebt misschien dat hok naast hem gezien -- de kameel heet trouwens Suki -- in het hok naast hem zit Jasmine.
Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine.
Trouwens ik heb altijd al willen doen wat jij daarnet daar deed.
À, nhân tiện thì, tôi đã luôn muốn làm như cô lúc nãy.
Ook hallo, trouwens.
Và nhân tiện, chào!
Trouwens, het ging goed.
Nhân tiện, nó diễn ra rất tốt.
Trouwens, vandaag zijn we in staat om een vrij goed idee te krijgen van het geluk van het ervarende ik door de tijd heen.
Và, nhân tiện, bây giờ chúng ta có khả năng dự đoán khá tốt về sự hạnh phúc của trải nghiệm theo thời gian.
Ik heb trouwens weer iets nieuws.
Và tôi có triệu chứng mới.
De Chinezen winnen trouwens deze nieuwe race naar de maan zeker.
Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới.
In de zaal waar we nu zitten, werd trouwens in 1946 de regeringspartij van de DDR opgericht.
Nhân tiện, tại khán phòng nơi chúng ta đang ngồi đây, đảng cầm quyền của CHDC Đức đã được thành lập năm 1946
Indien die dagen trouwens niet werden verkort, zou geen vlees worden gered; maar ter wille van de uitverkorenen zullen die dagen worden verkort.” — Mattheüs 24:21, 22.
Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt” (Ma-thi-ơ 24:21, 22).
In welk kamp zit je trouwens, verrader of held?
Ngài thuộc phe nào, kẻ phản bội, anh hùng?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trouwens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.