tussen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tussen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tussen trong Tiếng Hà Lan.

Từ tussen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giữa, giưa, trong số, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tussen

giữa

adverb

De kern van het probleem is het gebrek aan communicatie tussen de afdelingen.
Nguồn gốc của vấn đề là thiếu trao đổi giữa các bộ phận.

giưa

adposition

En tenslotte, zei ik, ik vraag me af of er een verband is tussen
Cuối cùng, tôi nói, tự nghĩ không biết có mối quan hệ nào giưa việc

trong số

adposition

Ik zal mijn tribuuns vragen persoonlijk tussen de gewonden te kijken.
Ta sẽ cho các quan bảo dân tìm kiếm trong số thương vong.

ở giữa

adposition

Connor had zich tussen de rollen met stoffen onder een tafel verstopt.
Connor đã núp dưới gầm bàn ở giữa các cuộn vải.

Xem thêm ví dụ

ATAC keurt relaties tussen werknemers af.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
" Goede hemel! " Aldus de heer Bunting, aarzelend tussen twee verschrikkelijke alternatieven.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
En, tussen haakjes, het beroep werd toegekend nadat hij zijn straf had uitgezeten, hij was er dus uit en had een baan terwijl hij voor zijn familie zorgde en moest terug de gevangenis in.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Met de kiezer voor campagnetype kunt u eenvoudig schakelen tussen rapportageweergaven per campagnetype, zoals Shopping of Display Netwerk.
Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị.
16 Wat een tegenstelling bestaat er tussen de gebeden en de hoop van Gods volk enerzijds en die van de aanhangers van „Babylon de Grote” anderzijds!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Wat voodoo zo interessant maakt, is de levende verhouding tussen de levenden en de doden.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Tussen 1947 en 1949 zond de regering van Tibet een handelsmissie onder leiding van minister Wangchug Deden Shakabpa naar India, Hongkong, Nanking (toen de hoofdstad van China), de Verenigde Staten en het Verenigd Koninkrijk.
Năm 1947-49, Lhasa gửi một "phái đoàn thương mại" dẫn đầu bởi Tsepon (Bộ trưởng Tài chính) W.D. Shakabpa sang Ấn Độ, Hong Kong, Nanjing (khi đó là thủ đô Trung Quốc), Hoa Kỳ, và Anh.
Je moeder heeft mij gevraagd een gesprek tussen jullie te faciliteren.
Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người.
Het dak wordt ondersteund, door het creëren van een verschil tussen de interne en externe luchtdruk.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Waarom zullen we nooit willen toelaten dat iets of iemand tussen ons en onze huwelijkspartner komt?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Op die manier zullen wij kunnen volharden totdat de oorlog tussen waarheid en onwaarheid voorbij is.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Dit is tussen hem en mij.
Đây là chuyện giữa anh em tôi.
" Ook al zijn er verschillen tussen dieren en mensen, zij delen het vermogen tot lijden.
" Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng
Als je terugkijkt naar de vroege jaren van de vorige eeuw, was er een patstelling, een hoop gekibbel en scheve blikken tussen de aanhangers van Mendel, en de aanhangers van Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Als ik je zou vragen wat het verband is tussen een fles Tide wasmiddel en zweet, denk je dat dit de makkelijkste vraag is die deze week gesteld zal worden in Edinburgh.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần Edinburgh.
De eerste wedstrijd tijdens hun samenwerking was een kampioenschap lichtzwaargewicht tussen Jack Delaney en Paul Berlenbach.
Trận đấu đầu tiên là trận tranh đai vô địch hạng nhẹ (light-heavyweight championship) giữa Jack Delaney và Paul Berlenbach.
Het nummer tussen haakjes verwijst naar het nummer van de les in Het eeuwige gezin — leerkrachtenboek (2015) waaruit het citaat komt.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Ik weet zeker dat twee zulke opmerkzame talenten uitstekend met elkaar overweg kunnen op Sardinië, waardoor de samenwerking tussen onze twee landen werkelijkheid wordt.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Jezus maakte duidelijk dat er een verband bestaat tussen ziekte en onze zondige toestand.
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
Wat was het verschil tussen Henoch en zo veel andere nakomelingen van Adam?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
Later toonde Jehovah hoe exclusief deze regeling was, door te zeggen: „Tussen mij en de zonen van Israël is het een teken tot onbepaalde tijd.” — Exodus 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Hoewel deze aannames veel aandacht in de media hebben gekregen, is er op dit moment geen wetenschappelijk bewijs voor een causaal verband tussen het gebruik van draadloze apparaten en het optreden van kanker of andere ziekten.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Ze begonnen tussen de tafels met stoffen door te lopen en herhaalden daarbij steeds de woorden: ‘Connor, als je mij hoort, zeg dan “hier ben ik.”’
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu đây nè.’”
Ik zag de enorme kloof tussen het leven dat ze de week ervoor had gehad en het leven dat ze nu zou betreden.
Tôi có thể thấy một vực thẳm mênh mông giữa cuộc sống bà có tuần trước đó và cuộc sống bà chuẩn bị bước vào.
Ze zeiden: "Dit is uitdrukkelijk bedoeld om de politie een optie te geven tussen schreeuwen en schieten.
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tussen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.