účetní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ účetní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ účetní trong Tiếng Séc.

Từ účetní trong Tiếng Séc có nghĩa là kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ účetní

kế toán

noun

Já si jen říkám, kam se poděl můj účetní Bobík.
Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi?

Xem thêm ví dụ

Vedu IT oddělení účetní firmy.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
Účetní zpráva.
Báo cáo kế toán.
Já jsem jen účetní.
Tôi chỉ là một thư ký.
Církevní kontrolní oddělení na základě provedených kontrol dospělo k názoru, že příspěvky přijaté, prostředky vydané a církevní jmění byly v roce 2010 ve všech podstatných ohledech zaznamenávány a spravovány v souladu s příslušnými účetními pravidly, schválenými rozpočty a církevními zásadami a postupy.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Kontrolní oddělení Církve je nezávislé na všech ostatních církevních odděleních a činnostech a jeho zaměstnanci jsou kvalifikovaní účetní pro veřejné instituce, kvalifikovaní pracovníci pro vnitřní kontrolu, kvalifikovaní pracovníci pro kontrolu informačních systémů a další profesionálové s licencí.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Vím ale, že můj tatínek, samovzdělaný účetní neboli „knihvedoucí“, jak se jim říkávalo v našem městečku, který měl jen několik zákazníků, pravděpodobně neměl dva roky nový oblek, novou košili ani nové boty, aby jeho syn mohl toto všechno mít na své misii.
Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó.
Že mu díky účetním trikům upraveném takzvaném vyrovnaném rozpočtu najednou chybělo 25 miliard z 76 miliard na plánované výdaje.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Všechny tajné dokumenty. A účetní knihy se záznamy o penězích od úředníků.
Tất cả giấy tờ ghi chép. Và các sổ thu chi ghi chép số tiền chung cho quan lại...
Podívej se, Harold je účetní.
Nghe này, Harold thì là một kế toán.
Důvěřoval Pánu, na University of Buenos Aires vystudoval účetnictví a vydal se na profesní dráhu autorizovaného účetního znalce.
Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp.
Účetní zpráva. Jestliže se ve vašem sboru bude od začátku nového roku měnit doba shromáždění, laskavým způsobem všechny povzbuď a vybídni, aby se nadále pravidelně účastnili sborových shromáždění, i když se budou konat v jinou dobu.
Nếu hội thánh của bạn sẽ đổi giờ họp cho năm mới, hãy ân cần khuyến khích mọi người tiếp tục đều đặn dự buổi họp với hội thánh vào giờ giấc mới.
Jeho otec, Anthony Martin, je bývalým účetním a jeho matka, Alison Martin, učitelkou hudební výchovy.
Cha anh, Anthony Martin, là một kế toán viên đã nghỉ hưu và mẹ anh, Alison Martin, là một giáo viên dạy nhạc.
V roce 1947 založil účetní George Bailey z Detroitu, později předseda Americké asociace autorizovaných veřejných auditorů (American Institute of Certified Public Accountants) svou vlastní firmu.
Năm 1947, kế toán George Bailey của Detroit, sau đó là chủ tịch Viện Kế toán Công chứng Hoa Kỳ, đã khởi xướng tổ chức của mình.
Existuje doba pro skládání účtů – dokonce uzávěrka účetní knihy.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.
Starší Christensen získal bakalářský diplom v oboru účetní evidence na Univerzitě Brighama Younga a magisterský diplom v podnikové administrativě na Washingtonské univerzitě.
Anh Cả Christensen có bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường University of Washington.
Ten účetní.
Tay kế toán đó.
Účetní zpráva a případné poděkování za dary.
Báo cáo kế toán và đọc thư cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Žádal by nás, abychom přepracovali náš národní účetní systém tak, aby byl založen na důležitých věcech, například na sociální spravedlnosti, udržitelnosti a blahobytu lidí.
Ông ấy sẽ yêu cầu chúng ta thiết kế lại hệ thống sổ sách kế toán quốc gia dựa trên những thứ quan trọng như công bằng xã hội, sự bền vững và sự thịnh vượng của người dân.
Svoje účetní knihy dostaneš.
Tôi sẽ lấy sổ cái cho anh.
Co kdyby se komisař náhodou zmocnil této účetní knihy?
Nếu như chuyên viên sở cảnh chính lấy được quyển sổ đỏ này thì sẽ thế nào?
Rozumíte, lidí, kterým musel platit mimo účetní knihy.
Anh biết đấy, những kẻ không có trong sổ sách.
Účetní zpráva.
Tin Tức Thần Quyền.
Účetní zpráva.
Báo cáo tài chánh.
Kluk a výš... a tvůj hlas by zněl jako Debbie z účetního sedící na tvém klíně.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.
Několik let jsem pracovala jako účetní, tajemnice a krajská kontrolorka.
Trong nhiều năm tôi làm việc với tư cách người giữ sổ sách, thư ký và kiểm tra sổ sách cho tỉnh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ účetní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.