uitgevoerd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitgevoerd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitgevoerd trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitgevoerd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là được bổ sung, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitgevoerd

được bổ sung

(completed)

hoàn thành

(completed)

Xem thêm ví dụ

Als een koper heeft besloten zijn biedingsgegevens niet zichtbaar te maken, geldt dit voor alle uitgevers met wie er transacties worden uitgevoerd.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Alle oude routes worden nu uitgevoerd door Finncomm Airlines en Finnair.
Tất cả các tuyến đường trước đây của nó bây giờ được điều hành bởi Flybe và Finnair.
Selecteer deze optie als u wilt dat het opgegeven e-mailprogramma wordt uitgevoerd in een terminal (bijv. Konsole
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Een of meer screenshots van webpagina's of apps die specifieke advertenties weergeven, om aan de adverteerder te laten zien dat de advertenties op de door de adverteerder gewenste manier zijn uitgevoerd.
Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn.
Nadat u de extra instellingen heeft uitgevoerd, kunt u tussen deze drie tabbladen schakelen om de gegevens te bekijken:
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
We hebben de technologie, ze is schaalbaar en ons netwerk van wereldwijde partners werd uitgebreid en kan in snel tempo verder worden uitgebreid. We maken ons sterk dat deze taak kan worden uitgevoerd.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
Veel wetenschappers denken dat leven door toeval kan ontstaan vanwege een experiment dat in 1953 werd uitgevoerd.
Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên.
Ipsos MORI heeft dit onderzoek ook in andere landen uitgevoerd.
Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây.
Dit coole experiment is uitgevoerd ongeveer 200 mijl ten zuiden, in Noord Alabama, door de "Tennessee Valley authority".
Và thí nghiệm thực sự tuyệt này được thực hiện cách đây 200 dặm về phía Nam, ở Bắc Alabama, bởi Nhà chức trách thung lũng Tennessee.
Een wet tegen de natuur kan onmogelijk worden uitgevoerd.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Geest, is de storm die ik je opdroeg naar mijn wensen uitgevoerd?
Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa?
Er worden op de achtergrond twee bewerkingen uitgevoerd.
Bạn có hai hoạt động nền đang được tiến hành.
Als u een CPU-piek ziet, kunt u de door de crawler uitgevoerde actie rond die tijd controleren om het probleem op te lossen.
Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề.
Het laatste cijfer van elk ISBN-nummer is een controlecijfer, dat wordt gegenereerd met een complexe berekening die op de andere cijfers wordt uitgevoerd.
Mọi ISBN đều kết thúc bằng "số kiểm tra nhận dạng", đây là chữ số do một phép tính phức tạp tạo ra khi thực hiện trên các chữ số khác.
De operatie moest onopvallend uitgevoerd worden.
Có lẽ tôi phải nhắc lại là chiến dịch này phải được tổ chức 1 cách kín đáo?
Momenteel worden er bètatests uitgevoerd voor deze functies. Ze zijn beschikbaar voor alle creators die meer dan $ 5000 hebben ingezameld via donatiekaarten.
Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp.
17 Maar de Heer stond me bij en gaf me kracht, zodat via mij de prediking grondig uitgevoerd zou worden en alle volken die zouden horen. + En ik werd uit de muil van de leeuw gered.
17 Nhưng Chúa đứng gần ta, truyền sức mạnh cho ta, hầu qua ta mà công việc rao giảng được thực hiện trọn vẹn và mọi dân đều được nghe;+ ta đã được cứu khỏi miệng sư tử.
Vandaag, geliefde president, presenteren wij dit bejaarde gebouw uitgevoerd in een nieuwe afwerking die past bij zijn luisterrijke, historische elegantie — zij het een beetje comfortabeler.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
Zo'n grote beleidsverandering wil ik goed uitgevoerd hebben.
Một thay đổi chính sách lớn thế này cần phải làm cho đúng đắn.
De rapporten onder Gebeurtenissen zijn volledig aanpasbaar en er worden pas gegevens weergegeven nadat u de vereiste instellingen heeft uitgevoerd.
Báo cáo Sự kiện có khả năng tùy chỉnh cao và không thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào cho đến khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung.
Advertentieplanning in campagnes: in nieuwe campagnes kunnen advertentieplanningen worden uitgevoerd.
Lịch trình quảng cáo chiến dịch: Chiến dịch mới được tạo sẽ đăng lịch trình quảng cáo.
ALS u een gecompliceerde operatie zou moeten ondergaan, hoe zou u zich dan voelen als u erachter kwam dat de chirurg nog nooit zo’n operatie heeft uitgevoerd?
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?
Zodra u een veegbeweging voor advertentiemateriaal heeft uitgevoerd en een apparaat heeft gelinkt, kunt u Google Ad Manager gebruiken om advertentiemateriaal naar het apparaat te pushen.
Sau khi đã vuốt một quảng cáo và đã liên kết thiết bị, bạn có thể sử dụng Google Ad Manager để đẩy quảng cáo vào thiết bị.
Aangezien de regel wordt uitgevoerd volgens uw tijdzone maar afhankelijk is van de gegevens van het beheerde account, wordt deze om 01:00 uur voor u uitgevoerd, wat 22:00 uur is voor uw beheerde account.
Bởi vì quy tắc chạy theo múi giờ của bạn, nhưng phụ thuộc vào dữ liệu tài khoản được quản lý, nên quy tắc này sẽ chạy lúc 1 giờ sáng đối với tài khoản của bạn, chính là 10 giờ đêm đối với tài khoản được quản lý của bạn.
Wat als mijn kamergenote wist van de hartoperatie die vorige week werd uitgevoerd in een ziekenhuis in Lagos?
Sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi được biết một ca phẩu thuật tim được tiến hành tại bệnh viện Lagos tuần trước?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitgevoerd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.