うらやましがる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ うらやましがる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ うらやましがる trong Tiếng Nhật.
Từ うらやましがる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, thèm muốn, ganh tị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ うらやましがる
ghen ghét(begrudge) |
ghen tị(begrudge) |
đố kỵ(envy) |
thèm muốn(envy) |
ganh tị(envy) |
Xem thêm ví dụ
「目立ちたがり」なので、私はそれを銀河世界の プリマンドンナと呼びます Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
ところが残念なことに,大人の中には,子どもと性関係を持ちたがる人がいます。 Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
降りてきて私の小指を握るようになりました というのも彼はいつも 他の囚人たちのところへ行きたがっていたのです Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm. |
26 それから、あなたがた は その 人 ひと を 水中 すいちゅう に 1 沈 しず め、 水 みず から 上 あ がり なさい。 26 Và kế đó các ngươi adìm mình họ xuống nước rồi nâng họ lên lại khỏi mặt nước. |
一度などは,あるものを欲しがり,店先に寝転んで泣いたこともありました。 Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
妻が欲しがっているんだ。」 Vợ tôi cần cam.” |
10 エホバの証人である若い人たちの中には ― また,それほど若くない人たちの中にも ― 時々,別の種類の自由を欲しがる人がいるかもしれません。 10 Đôi khi một số người trẻ là Nhân Chứng Giê-hô-va—kể cả những người khác không còn trẻ nữa—có thể cảm thấy mong muốn một loại tự do khác. |
彼の完璧主義で 何でも自分で決めたがる性格が まわりに助けを求めにくく していました Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác. |
何か欲しい物を見ると,すぐに欲しがります。 Nếu muốn vật nào đó, cháu đòi cho bằng được! |
この新しい箱で何が起きているのか 知りたがっています Chúng muốn biết, chuyện gì đang xảy ra trong chiếc hộp mới này? |
終 お わり の 時 とき に、 多 おお く の 偽 いつわ り の 教 きょう 会 かい が 設 もう けられる。 これら の 教 きょう 会 かい は、 偽 いつわ り の、むなしい、 愚 おろ か な 教 きょう 義 ぎ を 教 おし える。 偽 にせ 教 きょう 師 し が いて 背教 はいきょう が 広 ひろ がる。 悪 あく 魔 ま は 人々 ひとびと の 心 こころ の 中 なか で 荒 あ れ 狂 くる う。 Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc. |
私はとても恥ずかしがり屋でしたが,震えながらも,会衆の「ものみの塔」研究ではいつも質問に答えていました。 Tôi rất nhút nhát, nhưng ngay dù run rẩy, tôi vẫn luôn luôn trả lời tại Buổi học Tháp Canh của hội thánh. |
軽率に行動し,危険を冒すことを面白がりますか。 Họ có hành động hấp tấp và thích mạo hiểm không? |
みんなあなたに会いたがってる。あなたは有名なのよ! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! |
人々はイエスのことを知りたがっています。 Người ta tò mò về Chúa Giê-su. |
物事の詳細な点まで知りたがるわたしのような者にとって,しっかりした調査に基づく論議は魅力的です。 Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều. |
23 そして、その におい が 地 ち の 面 おもて に、すなわち 地 ち の 全面 ぜんめん に 広 ひろ がった ので、 民 たみ は 昼 ひる も 夜 よる も その におい に 悩 なや まされた。 23 Và mùi hôi thúi xông lên khắp nơi, đến nỗi nó lan tràn khắp xứ; vậy nên, dân chúng rất khổ sở đêm ngày vì mùi xú uế đó. |
5 さて、 主 しゅ の 声 こえ が わたし の 父 ちち に 聞 き こえ、わたしたち は 立 た ち 上 あ がって 船 ふね に 乗 の り 込 こ む よう に 言 い われた。 5 Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đã đến với Cha tôi, bảo rằng chúng tôi phải đứng lên và đi xuống tàu. |
2 さて、ニーファイ の 民 たみ の さばきつかさ の 統 とう 治 ち 第 だい 十九 年 ねん に、アルマ は 息 むす 子 こ ヒラマン の ところ に 来 き て、「これまで 書 か き 継 つ がれて きた 1 記 き 録 ろく に ついて あなた に 語 かた った 言 こと 葉 ば を 信 しん じる か」と 彼 かれ に 言 い った。 2 Và chuyện rằng, vào năm thứ mười chín dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, An Ma đến cùng con trai ông là Hê La Man và hỏi con ông rằng: Con có tin những lời cha nói về acác biên sử đã được lưu giữ chăng? |
そのような光景を想像して,不安になる人もいれば,懐疑的な態度を取る人や面白がる人もいることでしょう。 Những cảnh tượng như thế có thể khiến một số người cảm thấy lo lắng, còn người khác thì hoài nghi hoặc thậm chí cảm thấy buồn cười. |
けなるい【形】 - うらやましい。 “Ghen - nên hay không”. |
13 しかし、 悪 あく 事 じ が 全 ぜん 地 ち の 面 おもて に 広 ひろ がった ので、 主 しゅ は 御 ご 自 じ 分 ぶん の 1 愛 あい する 弟 で 子 し たち を よそ に 連 つ れ 去 さ って しまわれた。 そして、 民 たみ の 罪 ざい 悪 あく の ため に、 奇 き 跡 せき と 癒 いや し の 業 わざ は やんだ。 13 Nhưng sự tà ác thì dẫy đầy khắp xứ, đến nỗi Chúa phải đem đi khỏi anhững môn đồ yêu mến của Ngài, và những phép lạ cùng việc chữa lành bệnh cũng ngưng lại vì sự bất chính của dân chúng. |
13 それゆえ、わたし の 民 たみ は 1 無 む 知 ち の ため に 囚 とら われ の 身 み と なる。 彼 かれ ら の 高 こう 官 かん たち は 飢 う え、 民衆 みんしゅう は 渇 かわ き で 干 ひ 上 あ がる。 13 Vậy nên, dân của ta phải đi vào cảnh tù đày, vì họ không ahiểu biết; người sang chết đói, dân chúng chết khô vì khát. |
迷惑がってるようでもありません Chúng chẳng lấy làm phiền gì việc đó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ うらやましがる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.