urval trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urval trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urval trong Tiếng Thụy Điển.

Từ urval trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự quyết định, lựa, sự lựa chọn, Chọn lọc tự nhiên, Tuyển tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urval

sự quyết định

(choice)

lựa

(selection)

sự lựa chọn

(choice)

Chọn lọc tự nhiên

(natural selection)

Tuyển tập

(anthology)

Xem thêm ví dụ

Det är den värdefullaste drag vi har för att omvandla nya landområden och resurser till fler människor och deras gener än naturligt urval har någonsin skapat.
Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên.
Nobelkommittén för kemi är den nobelkommitté som sköter urval av pristagare till Nobelpriset i kemi.
Hội đồng Nobel Hóa học là một Hội đồng Nobel chịu trách nhiệm đề xuất cá nhân, tập thể cho Giải Nobel Hóa học.
Genom att förbereda oss flitigt och genom att ha med oss ett urval av dessa broschyrer i tjänsten på fältet kommer vi att vara väl rustade att lovprisa Jehova och kanske också kunna hjälpa andra att lära sig hur de också kan lovprisa honom.
Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa.
Tänk på det som en evolution, inte genom naturligt urval, utan evolution genom design.
Hãy xem điều này là một bước tiến hóa không thông qua chọn lọc tự nhiên, mà nhờ vào thiết kế.
Jag borde dock berätta för er att när folk kritiserar oss för att göra urval bland vår data, att vi aldrig gör urval när vi väljer vår data
Tôi nên nói với bạn rằng có người chỉ trích chúng tôi đã lựa chọn các dữ liệu, chúng tôi chẳng bao giờ lựa chọn dữ liệu cả.
De som förespråkar evolutionsteorin lär att osjälvisk kärlek, som den mellan en mamma och hennes barn, uppstod av en slump och bevarades genom naturligt urval eftersom det var till nytta för arten.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
I november 1831, vid en särskild konferens som hölls i Hiram i Ohio, beslutade sig profeten och andra ledare i kyrkan för att publicera ett urval av de uppenbarelser som profeten dittills hade tagit emot.
Vào tháng Mười một năm 1831, tại một đại hội đặc biệt tổ chức ở Hiram, Ohio, Vị Tiên Tri và các vị lãnh đạo khác của Giáo hội quyết định xuất bản một tuyển tập về các điều mặc khải mà Vị Tiên Tri đã nhận được cho đến lúc ấy.
11 Och du skall också få uppdraget att så som det blir dig givet göra ett urval av heliga apsalmer att användas i min kyrka, vilket är behagligt för mig.
11 Và ngươi cũng sẽ được ban cho nhiệm vụ lựa chọn anhững bài thánh ca thiêng liêng, như nó sẽ được ban cho ngươi, điều mà làm vừa lòng ta, để được dùng trong giáo hội của ta.
När det finns ett stort urval av frukt och grönt kan vi välja det som vi tycker allra bäst om och som är bra för vår familj.
Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình.
Och här ser ni bara ett urval.
Và ở đây, bạn nhìn thấy chỉ là một ít điển hình.
Vi gör långsiktiga studier för olika åtgärder, med slumpmässigt urval och kontrollgrupper som får placebo.
Vậy là chúng tôi thực hành các bài tập ngẫu nhiên, có sử dụng giả nghiệm đối chứng, những nghiên cứu dài hạn về các phương pháp khác nhau.
De resonerar som så att om människan bara är en produkt av sin omgivning och naturligt urval, vad finns det då för behov av att tala om skuld för moraliska överträdelser?
Họ lý luận nếu con người chỉ là kết quả của môi trường sống và sự chọn lọc tự nhiên, thì cần gì nói về tội lỗi do vi phạm luân lý đạo đức?
Och vad vi har gjort är att skapa ett helt parallellt evoutionärt system där vi praktiserar onaturligt urval och icke slumpvis mutation.
Và điều mà chúng ta làm là tạo ra một hệ thống tiến hóa song song ở đó ta thực hiện những chọn lọc không tự nhiên và đột biến không ngẫu nhiên.
Och det gör man genom onaturligt urval.
Và bạn sẽ theo cách chọn không tự nhiên.
Mina herrar och snygging vi har ett stort urval vapen till ert stora nöje i dag.
Ừm... Thưa các quý ông và tiểu thư nóng bỏng hôm nay, chúng tôi có một loạt các món hay ho mời các vị chiêm ngưỡng đây.
Det finns ett stort urval av religionssamfund att välja bland.
Trên thế giới có rất nhiều tôn giáo để lựa chọn.
En repetition av kapitel 17 i ”Kunskapsboken”, ”Finn trygghet bland Guds folk”, kommer att visa dem vilket stort urval av andlig mat som erbjuds i församlingen och som är lättillgänglig för dem.
Ôn lại chương 17 của sách Hiểu biết, “Tìm được sự an toàn trong vòng dân sự của Đức Chúa Trời”, sẽ cho họ thấy những sự sắp đặt thiêng liêng dồi dào mà họ có thể nhận được qua hội thánh.
Slumpmässig mutation och naturligt urval ger inget svar på varför vi människor har dessa drag.
Đột biến ngẫu nhiên và sự chọn lọc tự nhiên không thể lý giải được sự hiện hữu của các phẩm chất độc đáo này của trí tuệ con người.
Cannon, Gospel Truth, urval av Jerreld L.
Cannon, Gospel Truth, do Jerreld L.
Vi har ett litet urval från kastrullälvornas vårkollektion!
Chúng tôi mang đến cho các cô vài món hàng Từ bàn tay khéo léo của thợ hàn Chuẩn bị cho mùa xuân tới đây!
Rasen avlades fram före första världskriget genom urval av småväxta grand griffon vendéen.
Trước khi Chiến tranh thế giới thứ nhất xảy ra, nó được lai tạo để giảm kích thước bởi Comte d’Elva từ Grand Griffon Vendéen.
Charles Darwin ansåg att den levande världen förklaras bättre med ”naturligt urval” än med existensen av en Skapare.
Charles Darwin cho rằng “sự đào thải tự nhiên” giải thích thế giới thiên nhiên hợp lý hơn sự hiện hữu của một Đấng Tạo Hóa.
Darwin förbryllades av den geografiska spridningen av naturliv och fossil som han samlade på resan, undersökte arternas transmutation och kom på sin teori om naturligt urval 1838.
Tự vấn về sự phân bố của các loài hoang dã và các hóa thạch theo phân vùng địa lý, Darwin đã tìm hiểu về sự biến đổi hình thái của các loài và phát triển lý thuyết chọn lọc tự nhiên vào năm 1838.
Man måste tro att mutationer och naturligt urval har frambringat alla komplexa livsformer, trots att mutationer under hundra år av forskning aldrig har omvandlat en enda väldefinierad art till något helt nytt.
Bạn cũng phải tin rằng sự đột biến và chọn lọc tự nhiên tạo ra mọi hình thái sự sống phức tạp, dù qua một thế kỷ nghiên cứu cho thấy rằng những đột biến không thể biến đổi ngay cả một loài có gen riêng biệt thành loài hoàn toàn mới.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urval trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.