utvisa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utvisa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utvisa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utvisa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trục xuất, đuổi, giao, dẫn độ, phát vãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utvisa

trục xuất

(deport)

đuổi

(expel)

giao

(deliver)

dẫn độ

(extradite)

phát vãng

(deport)

Xem thêm ví dụ

15 Tiden har utvisat att människor inte framgångsrikt kan styra sig själva utan Guds hjälp.
15 Thời gian trôi qua đã chứng minh rằng nhân loại không thể nào tự cai trị lấy với kết quả tốt mà không cần đến sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời.
Tiden får utvisa vem som har rätt.
Thời gian sẽ trả lời ai đúng ai sai.
Avdelningskontorets fastighet i Blantyre beslagtogs. Missionärerna utvisades och många inhemska vänner, bland annat Lidasi och jag, hamnade i fängelse.
Đất đai và tài sản của chi nhánh ở Blantyre bị tịch thu, các giáo sĩ bị trục xuất và nhiều Nhân Chứng địa phương bị bỏ tù, trong đó có tôi và Lidasi.
De litar på både de grekiska och de hebreiska skrifterna och uppfattar dem bokstavligt, om inte uttryckssättet eller sammanhanget tydligt utvisar att ett visst avsnitt är bildligt eller symboliskt.
Họ tin cả hai phần Kinh-thánh tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ và hiểu nguyên cuốn Kinh-thánh theo nghĩa đen trừ phi các từ ngữ hay bối cảnh chỉ là có ý tượng trưng hay có nghĩa bóng.
Jehova Gud valde att låta tiden utvisa om anklagelserna mot honom var sanna eller inte.
Đức Giê-hô-va cho thời gian để mọi người có thể thấy các lời cáo buộc về ngài là đúng hay sai.
Tiden får utvisa om man lyckas ta fram något vaccin mot denguefeber.
Chúng ta cần thời gian để biết có vắc-xin điều trị bệnh sốt xuất huyết hay không.
25 oktober: USA invaderar den karibiska ön Grenada för att störta den marxistiska militära regeringen, utvisa kubanska trupper och stoppa den sovjetbekostade bygget av en landningsbana.
25 tháng 10: Quân đội Mỹ tấn công hòn đảo Caribbe Grenada nhằm lật đổ chính quyền quân sự Marxist, trục xuất binh lính Cuba và dỡ bỏ công trình đường băng do Liên Xô viện trợ.
Tiden får utvisa, Gideon.
Thời gian sẽ trả lời, Gideon ạ.
Utvisar du mig?
Anh định trục xuất tôi à?
Du vet väl att illegala invandrare som du blir utvisade i ett stort antal.
Và như anh đã biết... lao động bất hợp pháp như anh... sẽ bị ép buộc rời khỏi đất nước đang đặt trong tình trạng báo động này.
Tiden kommer att utvisa hur länge den synbarliga vänskapen mellan supermakterna kommer att bestå
Thời gian sẽ cho biết tình trạng có vẻ thân hữu giữa hai siêu cường sẽ kéo dài bao lâu
Collins skrev om denna effekt av blodtransfusioner: ”Det skulle vara mycket ironiskt om en ’behandling’, som enligt vad vittnesbörden utvisar inte tycks uträtta något av större värde, efteråt skulle visa sig förvärra ett av de större problemen som dessa patienter ställs inför.” — World Journal of Surgery, februari 1987.
Collins viết về hiệu ứng này của truyền máu: “Thật trớ trêu thay nếu một ‘phương pháp trị liệu’ đã chẳng có hiệu quả gì mấy mà sau lại còn là lý do khiến một trong những vấn đề chính của bệnh nhân tệ hơn”.—World Journal of Surgery, tháng 2-1987.
Nyligen företagna undersökningar har också utvisat att de första timmarna kan ha en hel del att göra med utformningen av moderns inställning till barnet, med styrkan i hennes engagemang för det och med hennes förmåga att vara mor.”
Những nghiên cứu gần đây cũng cho thấy trong đời sống của nó những giờ phút đầu tiên người mẹ chọn lựa thái độ đối với đứa bé, tạo ra sự khắng khít giữa người mẹ và đứa bé, và khả năng của người mẹ nuôi dưỡng con”.
(2 Moseboken 12:1–6; 3 Moseboken 23:5) Detta utvisar att minnet av Jesu död bör högtidlighållas lika ofta som påsken – en gång om året – inte varje månad, varje vecka eller varje dag.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 12:1-6, TTGM; Lê-vi Ký 23:5, TTGM) Điều này cho thấy ngày chết của Chúa Giê-su chỉ được cử hành như dịp Lễ Vượt Qua—hàng năm—chứ không phải hàng tháng, hàng tuần, hay hàng ngày.
Tiden får utvisa om sådana behandlingsmetoder så småningom kommer att bli internationell praxis.
Chúng ta phải chờ xem, biết đâu việc không truyền máu sẽ trở thành tiêu chuẩn toàn cầu.
Men det är ändå bara tiden som kan utvisa hur allvarligt 2000-problemet kommer att bli.
Song, thế giới sẽ phải chờ xem vấn đề năm 2000 sẽ nghiêm trọng đến độ nào.
Efter det att missionärerna hade blivit utvisade i början av 1962 började den hemliga polisen intensifiera sin kampanj för att stoppa vårt predikoarbete.
Sau khi các giáo sĩ bị trục xuất vào đầu năm 1962, cảnh sát mật bắt đầu tăng cường chiến dịch ngăn chặn công việc rao giảng.
Du har inte rätt Att utvisa ME.
Con không có quyền trục xuất cha.
Vad har tiden utvisat?
Thời gian đã chứng minh điều ?
År 1960 blev faktiskt Paul och Evelyn Hundertmark gripna och utvisade ur landet, trots att de hade varit försiktiga när de använde denna metod.
Trên thực tế, mặc dù cẩn thận làm theo cách thức này, Paul và Evelyn Hundertmark vẫn bị bắt và trục xuất ra khỏi Tây Ban Nha vào năm 1960.
17 Tiden får utvisa hur mycket relationerna mellan kristenhetens religioner och nationerna kommer att försämras, men händelser under det första århundradet har redan förebildat hur allt detta kommer att sluta.
17 Chỉ có thời gian mới tiết lộ được những mối bang giao giữa các tôn giáo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ và các nước sẽ tồi bại đến đâu, nhưng những biến cố trong thế kỷ thứ nhất đã cho chúng ta hình dung trước được tất cả những sự đó sẽ đi về đâu.
1915 utvisades Ben-Gurion från Palestina, och han slog sig då ned i USA där han verkade i enlighet med sin socialistiska och sionistiska övertygelse.
Năm 1915, Ben-Gurion và Ben-Zvi were bị trục xuất khỏi Palestine, khi ấy vẫn nằm dưới sự cai trị của Ottoman, vì các hoạt động chính trị của mình.
Under de följande två åren utvisades den stora gruppen asiater.
Trong hai năm kế tiếp, cộng đồng đông đúc người Á Châu bị trục xuất.
Endast tiden kan utvisa hur vi blir ihågkomna.
Chỉ có thời gian mới biết được chúng ta được nhớ lại ra sao.
Polischefen var motståndare till vårt arbete och hotade flera gånger att utvisa Koos.
Viên cao ủy ngành cảnh sát chống đối công việc của chúng tôi và nhiều lần đe dọa trục xuất anh Koos.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utvisa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.