uvedení do provozu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uvedení do provozu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uvedení do provozu trong Tiếng Séc.

Từ uvedení do provozu trong Tiếng Séc có các nghĩa là cho chạy, khởi động, bắn, cho khởi động, phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uvedení do provozu

cho chạy

khởi động

(activation)

bắn

cho khởi động

phóng

Xem thêm ví dụ

V roce 1869 byl uveden do provozu telegraf mezi Tokiem a Jokohamou.
Năm 1869 dịch vụ điện báo giữa Tokyo và Yokohama được thiết lập.
19. ledna 1941 byla uvedena do provozu pod vedením kapitána Johna Leache, ale fyzicky "dokončena" byla až 31. března.
Nó được đưa ra hoạt động vào ngày 19 tháng 1 năm 1941 dưới quyền chỉ huy của Thuyền trưởng, Đại tá Hải quân John Leach, nhưng chỉ thực sự "hoàn tất" vào ngày 31 tháng 3.
Letiště bylo uvedeno do provozu 12. července 1957, kdy z Tolmačova vzlétnul první linkový Tupolev Tu-104 do Moskvy.
Sân bay này bắt đầu hoạt động ngày 12 tháng 7 năm 1957 với chuyến bay đầu tiên bằng máy bay Tupolev Tu-104 từ Novosibirsk đến Moskva.
Google Apps Marketplace je elektronický obchod uvedený do provozu v roce 2010 s nabídkou firemních cloudových aplikací, jež rozšiřují stávající možnosti Google Apps.
Google Apps Marketplace ra mắt vào năm 2010, là một kho hàng trực tuyến với các ứng dụng đám mây hướng đến người dùng doanh nghiệp giúp bổ sung thêm các chức năng cho Google Apps.
Takhle, potřebujeme velmi výkonný zdroj elektrické energie, který je velmi levný. A máme 20 let na vývoj a 20 let na uvedení do provozu.
Chúng ta cần, đối với một trong những cái thang đo cao thế này, những thứ thuộc thế hệ điện- điện tử chúng cần phải rất rẻ, chúng ta có 20 năm để phát minh và sau đó 20 năm để triển khai thực hiện.
BG: Takhle, potřebujeme velmi výkonný zdroj elektrické energie, který je velmi levný. A máme 20 let na vývoj a 20 let na uvedení do provozu.
BG: Chúng ta cần, đối với một trong những cái thang đo cao thế này, những thứ thuộc thế hệ điện-điện tử chúng cần phải rất rẻ, chúng ta có 20 năm để phát minh và sau đó 20 năm để triển khai thực hiện.
Služba byla uvedena do provozu 3. listopadu 2004 a k jejímu načtení bylo zapotřebí DVD a nabízené hry se pohybovaly v cenovém rozpětí 5 až 15 dolarů.
Dịch vụ này bắt đầu hoạt động từ ngày 3 tháng 11 năm 2004, sử dụng đĩa DVD để tải và các trò chơi có giá từ 5 đến 15 đô-la Mỹ.
Tento systém byl vytvořen federací Interactive Software Federation of Europe (ISFE) a byl uveden do provozu v dubnu 2003, kdy nahradil různé národní hodnotící systémy po celé Evropě.
Hệ thống này do Interactive Software Federation of Europe (ISFE) phát triển và đưa vào sử dụng trong tháng 4 năm 2003; nó thay thế nhiều hệ thống đánh giá tuổi quốc gia bằng một hệ thống châu Âu duy nhất.
Až opravíte veškeré případné chyby a ověříte, že kód funguje správně, vraťte blok try/catch na své místo, aby byl kód před uvedením do provozu do budoucna ještě bezpečnější.
Khi bạn đã khắc phục hết lỗi và xác minh rằng mã hoạt động chính xác, hãy thêm lại khối try/catch.
Víte, když byl Velký hadronový urychlovač uveden do provozu a nefungoval, a lidé se ptali, proč, byl to tým kolem malého hadronového urychlovače, který to sabotoval, protože tolik záviděli.
Các bạn biết rằng khi Large Hadron Collider vận hành, và nó không hoạt động, và mọi (Click to translate into Vietnamese) và nó không hoạt động, và mọi người đã cố gắng giải thích lý do.
Po uvedení webu do provozu můžete sledovat jeho výkon a hledat oblasti, které by bylo možné vylepšit.
Sau khi trang web hoạt động, bạn có thể theo dõi hiệu suất của trang web và tìm các khu vực cần cải thiện.
A na závěr bych chtěl zdůraznit svou myšlenku, že tento projekt fungoval tak dobře, protože jsme zapojili všechny lidi, kterých se to týká a kteří jsou ochotní se přidat a na které je důležité myslet při rozvoji technologie z počátečního nápadu přes různá zlepšení, kontroly, komercializaci a uvedení do provozu a celý ten proces musí začít i končit u cílové skupiny lidí.
Và điều cuối cùng tôi muốn nói đến tôi nghĩ là dự án này hoạt động tốt vì chúng tôi đã liên kết được các bên có liên quan và là quan trọng để xem xét việc đưa công nghệ từ giai đoạn ý tưởng tới đổi mới, xác nhận, thương mại hóa và phổ biến và quy trình đó bắt đầu và kết thúc với người tiêu dùng.
26. dubna 2011 – Téměř pět let po uvedení Google Apps do provozu oznámila společnost Google, že organizace s více než 10 uživateli nově přijdou o možnost používat bezplatnou edici Google Apps.
Ngày 26 tháng 4 năm 2011 - Gần 5 năm sau khi ra mắt Google Apps, Google công bố việc các tổ chức có trên 10 người sử dụng sẽ không còn được hưởng quyền dùng phiên bản miễn phí của Google Apps nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uvedení do provozu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.