v plné výši trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ v plné výši trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v plné výši trong Tiếng Séc.

Từ v plné výši trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ v plné výši

hoàn toàn

(in full)

toàn bộ

(in full)

Xem thêm ví dụ

Po skončení zaváděcího období bude uživatelům účtována cena předplatného v plné výši.
Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ.
Tesla půjčku splatila v plné výši v roce 2013.
Tesla đã trả hết số vốn vay này vào tháng 5/2013.
Osobních půjček splatných v plné výši do 60 dní nebo méně od data sjednání (tzv. krátkodobé osobní půjčky).
Khoản vay cá nhân yêu cầu trả lại toàn bộ khoản vay trong vòng 60 ngày trở xuống kể từ ngày cho vay (chúng tôi gọi đây là "Khoản vay cá nhân ngắn hạn").
Od vchodu do prvního nádvoří vedl Plečnik sloupořadí v plné výši budovy, které jej spojilo se Španělským sálem.
Từ lối vào đầu tiên đến sân dẫn Plecnik hàng cột bao quanh đền toàn của các tòa nhà, mà nó tham gia vào Hội trường Tây Ban Nha.
Využívají vaše kampaně rozpočet v plné výši?
Chiến dịch của bạn có sử dụng hết ngân sách không?
Google Ads nezobrazuje doporučený denní rozpočet, pokud ten aktuální čerpáte v plné výši jen výjimečně nebo pokud má kampaň k dispozici omezené množství údajů.
Google Ads sẽ không hiển thị ngân sách hằng ngày đề xuất nếu bạn hiếm khi đạt được chỉ tiêu ngân sách hằng ngày, hoặc nếu chiến dịch của bạn có giới hạn dữ liệu.
Charity se mohou ucházet o diskreční reliéfu na zbývajících 20 %, což ale bývá zdrojem kritiky ze strany maloobchodníků, kteří toto musí platit v plné výši.
Các tổ chức từ thiện có thể nộp đơn xin giảm nhẹ tùy ý trên 20% còn lại, đây là nguồn chỉ trích thường xuyên từ các nhà bán lẻ phải trả đầy đủ.
Kdyby se za takových okolností očekávalo, že půjčka bude splacena v plné výši, nebylo by to v rozporu s Ježíšovými slovy zapsanými u Lukáše 6:35.
Trong tình trạng này, cho vay rồi lấy lại tiền vốn thì không trái với lời của Chúa Giê-su nơi Lu-ca 6:35.
Mobilní telefony, tablety nebo předplacené SIM karty mohou být inzerovány v jakékoli zemi, jsou-li zaplaceny v plné výši předem a nejsou kombinovány s dodatečnými měsíčními splátkami nebo plánem bezdrátového předplatného.
Điện thoại di động, máy tính bảng hoặc thẻ SIM trả trước có thể được quảng cáo ở bất kỳ quốc gia nào khi được trả trước đầy đủ và không kết hợp với hình thức trả góp hàng tháng bổ sung cho thiết bị hoặc gói đăng ký không dây.
Znám bratra v jedné zemi Latinské Ameriky, který se po svém křtu rozhodl, že bude nejen platit poctivě desátek, ale že bude také platit daně v plné výši, což jeho konkurenti nedělali.
Tôi biết một người anh em nọ ở một quốc gia ở Châu Mỹ La Tinh là người sau khi chịu phép báp têm đã quyết định rằng mình không những sẽ lương thiện trong tiền thập phân của mình mà sẽ còn đóng trọn tiền thuế của mình, một điều mà những người cạnh tranh buôn bán với anh đã không làm.
V zemích, kde za odvody DPH příslušnému daňovému úřadu odpovídají vývojáři, zašle Google plnou výši daně vývojáři a transakční poplatek vypočítá z čisté ceny.
Ở những quốc gia mà nhà phát triển có trách nhiệm nộp thuế VAT cho cơ quan thuế có thẩm quyền phù hợp, Google sẽ chuyển toàn bộ số tiền thuế thu được cho nhà phát triển và trừ phí giao dịch khỏi giá thực của sản phẩm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v plné výši trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.