v souladu s trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ v souladu s trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v souladu s trong Tiếng Séc.

Từ v souladu s trong Tiếng Séc có các nghĩa là theo, tùy theo, tùy, theo như, phù hợp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ v souladu s

theo

(in accordance with)

tùy theo

(according to)

tùy

(according to)

theo như

(according to)

phù hợp với

(according to)

Xem thêm ví dụ

„Čistotou“ neboli cudností a tím, že jednáme v souladu s přesným poznáním Bible.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Učinil tak „pro moudrý záměr“ a v souladu s vůlí Páně. (Viz Slova Mormonova 1:4–7.)
Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7).
Jestliže však jednáme v souladu s pravdou, jsme ve světle, stejně jako je ve světle Bůh.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
Ti, kdo chtějí získat Boží požehnání, musí jednat rozhodně, neprodleně a v souladu s Božími požadavky.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Je tedy marné, že se její obyvatelé „očišťují“ v souladu s pohanskými rituály.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
(Jan 17:6) Musíme nejen Boha poznávat, ale také v souladu s tímto poznáním jednat.
(Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
Někdy je však obtížné najít zaměstnání, které je v souladu s biblickými měřítky.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Můžeme si být jisti, že jejich spisy byly v souladu s Božím smýšlením.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những điều họ viết phù hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời.
Při zadávání údajů o ceně postupujte v souladu s místními právními předpisy.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
Křesťan chce se zvířaty zacházet tak, aby to bylo v souladu s Boží vůlí.
Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật.
V souladu s tím, co již bylo řečeno, je jedině Bůh označen jako ‚Ten, který slyší modlitbu‘.
Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
17 Boží organizace nám pomáhá vytrvale sloužit Jehovovi v souladu s jeho vůlí.
17 Với sự trợ giúp của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta đang tấn tới trong việc làm theo ý muốn ngài.
Jestliže získáš moudrost a budeš v souladu s ní jednat, přinese ti to trvalé dobro.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.
21 Lidé, kteří se nechovají v souladu s Božími požadavky, jsou ‚nádobami postrádajícími čest‘.
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
Ten, kdo má zavést právo, musí právo milovat a musí v souladu s právem žít.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
Tato definice je v souladu s kontextem.
Định nghĩa này phù hợp với văn cảnh ở đây.
Mé touhy a má vůle nebyly v souladu s vůlí Páně; jinak by ono rozhodnutí bylo snazší.
Những ước muốn và ý muốn của tôi đã không phù hợp với ý muốn của Chúa; nếu không, thì quyết định đã dễ dàng hơn rồi.
Buďte rozhodnuti žít v souladu s poznáním Boha.
Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời.
Kapitán nepostupoval v souladu s pravidly a směrnicemi pro použití jaderných zbraní.
Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử.
Jehova Bůh svou moc používá k tomu, aby posiloval ty, kdo jednají v souladu s jeho vůlí.
Đức Giê-hô-va dùng quyền năng để hỗ trợ những ai làm theo ý Ngài.
Dokážeme uplatňovat víru, abychom věřili a v souladu s tím i jednali?
Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không?
Digitální obsah prodávaný ve Zprávách Google musí být v souladu s obsahovými zásadami Zpráv Google.
Nội dung kỹ thuật số mà bạn bán trên Google Tin tức phải tuân thủ chính sách nội dung của Google Tin tức.
Jednejme v souladu s Ježíšovou procítěnou modlitbou
Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su
Nicméně nespočetní jiní, kteří nebyli v souladu s Jehovovými požadavky, jednali v nevědomosti. — Sk. 17:29, 30.
Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30).
Citlivé informace související se zájmy definujeme v souladu s třemi principy zásad:
Chúng tôi xác định thông tin sở thích nhạy cảm theo ba nguyên tắc chính sách sau đây:

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v souladu s trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.