वाक्य-रचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वाक्य-रचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वाक्य-रचना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वाक्य-रचना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự xây dựng, sự giải thích, dựng, cách đặt câu, cú pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वाक्य-रचना

sự xây dựng

(construction)

sự giải thích

(construction)

dựng

(construction)

cách đặt câu

(construction)

cú pháp

(syntax)

Xem thêm ví dụ

वाक्य-रचना सदय, सरल और स्पष्ट है।
Lời lẽ tế nhị, đơn giản và rõ ràng.
इस जानकारी से इब्रानी भाषा की वाक्य-रचना और व्याकरण समझने में बहुत मदद मिली।
Những lời chú giải như thế góp phần quan trọng vào sự hiểu biết cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ.
इसके अलावा, तहीतियन भाषा की वाक्य-रचना अँग्रेज़ी भाषा से बिलकुल अलग है जो एक और बाधा थी।
Một trở ngại khác là cú pháp tiếng Tahiti hoàn toàn khác với tiếng Anh.
वाक्य-रचना सरल और संक्षिप्त है, और यह स्पष्ट रूप से समझाता है कि परमेश्वर हमसे क्या माँग करता है।
Lời văn giản dị và súc tích, giải thích rõ ràng những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi chúng ta.
राशी ने इब्रानी भाषा के कारक, संयोजन, क्रिया, वाक्य-रचना और व्याकरण के दूसरे पहलुओं को नए तरीके से समझाया।
Rashi biểu lộ tính linh động và sự khéo léo khi xem xét những cách mới chưa ai nghĩ đến để giải thích giới từ, liên từ, nghĩa của động từ, và những khía cạnh khác của văn phạm và cú pháp.
आधुनिक भाषा में पुराने शब्दों की जगह नए शब्दों ने ले ली और शब्दावली, व्याकरण और वाक्य रचना में बदलाव आ गया।
Nhiều từ mới thay thế những từ cổ, và từ vựng, ngữ pháp cũng như cấu trúc câu đều thay đổi.
मूल पाठ के शब्दों और वाक्य रचनाओं का जहाँ तक हो सके शब्द-ब-शब्द अनुवाद किया जाता है, बशर्ते यह भाषा के नियमों के मुताबिक हो।
Dịch sát theo nguyên ngữ nếu từ vựng và văn phạm cho phép.
“कोई दुःखद चाल” वाक्य-रचना के बजाए, मोफ़ेट का अनुवाद “एक ग़लत मार्ग” अभिव्यक्ति का प्रयोग करता है; द न्यू इंग्लिश बाइबल कहती है: “कोई भी मार्ग जो तुझे [यानी, परमेश्वर को] दुःखी करे।”
Thay vì dịch là “lối ác”, bản Nguyễn thế Thuấn dịch là “đường tà”; bản The New English Bible nói: “Bất cứ đường lối nào làm đau lòng Ngài [Đức Chúa Trời]”.
इनमें से एक कारण है, वाक्य की रचना या शब्दों का इस्तेमाल।
Một trong các yếu tố này là cấu trúc câu, tức cách đặt câu.
17 आजकल की कई भाषाओं में अल्प-विराम लगाने या वाक्य की रचना में फेरबदल करने से वाक्य का मतलब और भी साफ समझ में आता है।
17 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, dấu phẩy thường được dùng để làm rõ ý nghĩa của câu.
इसके अलावा, वाक्यों की रचना भी उसकी भाषा के व्याकरण के नियमों के हिसाब से होनी चाहिए ताकि अनुवाद पढ़ने में आसान हो।
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
जब कोई लिखी हुई बात पढ़ता है, तो भाषा सहज नहीं होती और वाक्यों की रचना, रोज़मर्रा की बातचीत से कहीं ज़्यादा पेचीदा होती है।
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
फिर भी, राशी के पास बाइबल के इब्रानी शब्दों, वाक्य-रचनाओं और व्याकरण के बारे में जो अंदरूनी समझ थी और बाइबल का सरल और शब्द-ब-शब्द मतलब बताने के लिए उसने जो कड़ी मेहनत की, उसकी वज़ह से बाइबल के विद्वान और अनुवादक अपने काम के लिए एक और बढ़िया किताब से मदद हासिल कर सकते हैं।
Thế nhưng, với sự hiểu biết sâu sắc về các từ, cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh, và với sự cố gắng không ngừng để nhận ra nghĩa đen rõ ràng của đoạn văn, Rashi cung cấp một nguồn tư liệu so sánh đầy ý nghĩa cho những người nghiên cứu và những người dịch Kinh Thánh.
बाइबल और बाइबल की समझ देनेवाले साहित्य पढ़ते वक्त गौर कीजिए कि वाक्यों की रचना कैसी है, किन शब्दों को एक-साथ इस्तेमाल किया गया है और किस संदर्भ में उनका इस्तेमाल किया गया है।
Khi đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, hãy lưu ý đến cấu trúc của câu, những từ được dùng chung với nhau, và dùng trong văn cảnh nào.
इसी वाकये ने दाऊद को भजन 34 रचने के लिए उभारा था, जैसा कि इसका उपरिलेख भी बताता है।
Vì sự kiện này, ông sáng tác bài Thi-thiên 34, như lời ghi chú nơi đầu bài giải thích.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वाक्य-रचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.