våga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ våga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ våga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ våga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dám, liều, mạo hiểm, đánh liều, đánh bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ våga

dám

(venture)

liều

(hazard)

mạo hiểm

(to venture)

đánh liều

đánh bạo

(hazard)

Xem thêm ví dụ

Så det var Themistokles själv som sände en våg över persiska imperiet och satte i rörelse krafter som skulle bringa eld till hjärtat av Grekland.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Noa vågade vara annorlunda
Nô-ê không sợ khác biệt
Sedan gjorde hon något som hon tidigare inte vågat. Hon bad en nära släkting att studera och begrunda Mormons bok.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
Fortfarande, naturligtvis, vågade jag aldrig lämna rummet för ett ögonblick, för jag var inte säker när han skulle komma, och billet var så bra, och passade mig så bra, att jag skulle inte riskera förlust av det.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
De vågar kanske inte be om ledigt för att kunna vara med vid alla sessionerna på en områdessammankomst för att tillbe Jehova tillsammans med sina bröder.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Våga inte säga så till mig.
Sao ông dám nói năng với tôi như vậy?
och en falsk våg är orätt.
Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.
3 Nu vågade de inte dräpa dem på grund av den ed deras kung hade svurit Limhi, men de slog dem på akinderna och utövade makt över dem, och började lägga tunga bbördor på deras ryggar och fösa dem som de skulle ha gjort med en stum åsna –
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
Hur vågar du trotsa dina härskare?
Sao ngươi dám trái lệnh chủ?
Min trädgård, där ingen vågar komma.
Không ai được phép vào khu vườn này.
Såg en mycket liten avvikelse i hjärn - vågorna.
Tôi thấy một sự bất bình thường rất nhỏ, khuếch tán trong sóng não.
Hur vågar du?
Sao cậu dám suỵt một cái suỵt?
+ 36 Ni ska använda en exakt våg, exakta vikter, ett exakt mått för torrvaror* och ett exakt mått för vätskor.
+ 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác.
Stora ansträngningar görs dock för att hejda vågen av sjukdomar.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
”Rätt visare och våg tillhör Jehova”
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
Han älskar att rida på vågorna!
Ông ấy rất thích lướt sóng!
Dessutom inledde Lord Irwins efterträdare, Lord Willingdon, en ny våg av förtryck mot nationalisterna.
Ngoài ra, người thừa kế Lord Irwin là Lord Willingdon đã bắt đầu một chiến dịch mới để đàn áp những đại biểu chủ nghĩa dân tộc.
Propellrarna vibrerade så kraftigt att båten nästan gick i bitar innan den gled nerför vågens andra sida.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
En av dem sa: ”Den utbildning vi fått gör att vi vågar utforska olika sätt att tackla källtextens utmaningar, men den hjälper oss också att förstå var gränserna går så att vi inte tar på oss författarens roll.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Vågar vi flytta honom?
Ta di chuyển anh ấy được không?
Det var ett straff för att ha vågat utmana samhällets regler.
Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội.
Vågar du det?
Còn anh chị thì sao?
Har den medicinska vetenskapen stoppat vågen av sjukdomar som går fram över världen?
Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không?
Jag hade inte vågat tala med dig.
Tôi chưa bao giờ có đủ can đảm nói chuyện với cô.
Men nu kunde han se att hans lärjungar var i fara i de höga vågorna.
Giê-su thấy các môn-đồ bị nguy-hiểm, cho nên Giê-su đi từ trên núi xuống bờ biển.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ våga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.