βάπτιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βάπτιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βάπτιση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βάπτιση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Thanh Tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βάπτιση

Thanh Tẩy

Xem thêm ví dụ

Ζητήστε από ένα παιδί που βαπτίστηκε πρόσφατα να μιλήσει στα άλλα παιδιά για τη βάπτισή του.
Yêu cầu một đứa trẻ mới vừa chịu phép báp têm kể cho các đứa trẻ khác nghe về phép báp têm của em ấy.
Αισθάνομαι τόσο καλά που έχω βοηθήσει έναν τόσο καλό άνθρωπο να βαπτισθεί και αισθάνομαι ευτυχής που ήμουν αυτός ο οποίος την βάπτισε».
Em cảm thấy rất vui đã giúp đỡ một người tốt như vậy chịu phép báp têm, và em cảm thấy vui sướng vì em là người làm phép báp têm cho bạn ấy.”
Η Κίμπερλυ, μία μητέρα παιδιών που φθάνουν σε ηλικία βαπτίσεως, θυμάται να πηγαίνει στο γραφείο τού επισκόπου για τη συνέντευξη βαπτίσεως, όταν ήταν οκτώ ετών.
Kimberly, một người mẹ có những đứa con gần đến tuổi báp têm, nhớ đã bước vào văn phòng giám trợ cho cuộc phỏng vấn làm lễ báp têm của mình khi chị tám tuổi.
* Πώς ήταν η δική σας βάπτιση μία νέα αρχή;
* Phép báp têm của các anh chị em là một khởi đầu mới như thế nào?
Τι μπορούμε να κάνουμε, για να βεβαιωθούμε ότι η βάπτιση ενός παιδιού—η πρώτη διαθήκη που συνάπτει ένα άτομο με τον στοργικό Επουράνιο Πατέρα μας—είναι ένα όμορφο και μεστό νοήματος γεγονός;
Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn rằng phép báp têm của một đứa trẻ—giao ước đầu tiên mà một người lập với Cha Thiên Thượng nhân từ—là một sự kiện tuyệt vời và đầy ý nghĩa?
Ανάμεσά τους, σημείωσα έναν εγγονό που είναι βρέφος και σύντομα θα ευλογηθεί, έναν εξάχρονο εγγονό, του οποίου η προετοιμασία για τη βάπτιση ήταν ουσιώδης και έναν υιό που σύντομα θα γίνει 18, του οποίου η προετοιμασία για την ιεροσύνη και την προικοδότηση ναού ήταν επικείμενη.
Trong số đó, tôi ghi xuống một đứa cháu trai sơ sinh, sắp được ban phước, một đứa cháu trai sáu tuổi, đang cần được chuẩn bị cho phép báp têm; và một đứa con trai 18 tuổi, đang sắp sửa chuẩn bị để nhận chức tư tế và lễ thiên ân đền thờ.
Αρκετούς μήνες πριν από τα όγδοα γενέθλια του μικρότερου υιού μου, η σύζυγός μου, η πρόεδρος της Προκαταρκτικής, τον ρώτησε ποιος θα ήθελε να τελέσει τη βάπτισή του.
Vài tháng trước sinh nhật thứ tám của đứa con trai út của chúng tôi, vợ tôi, là chủ tịch Hội Thiếu Nhi, hỏi nó muốn ai làm phép báp têm cho nó.
Οι πρώτοι ιεραπόστολοι έφθασαν στην Ελλάδα έξι μήνες ύστερα από αυτές τις πρώτες βαπτίσεις, αλλά αρχής γενομένης από το 1909 η Εκκλησία ανέστειλε το ιεραποστολικό έργο εκεί για σχεδόν 70 χρόνια, λόγω εν μέρει πολιτικών αναταραχών στην περιοχή.
Những người truyền giáo đầu tiên đến Hy Lạp sáu tháng sau các lễ báp têm đầu tiên này, nhưng bắt đầu năm 1909, Giáo Hội đình chỉ công việc truyền giáo ở nơi đó gần 70 năm, một phần vì tình trạng chính trị hỗn loạn trong khu vực đó.
Ύστερα από τη μεταστροφή του Παύλου, ο Ανανίας είπε σε εκείνον: «Αφού σηκωθείς, βαπτίσου και καθαρίσου από τις αμαρτίες σου» (Πράξεις 22:16).
Tiếp theo sự cải đạo của Phao Lô, A Na Nia đã nói cùng ông: “Hãy chờ dậy,... mà chịu phép báp têm và làm sạch tội lỗi mình đi” (Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16).
Τώρα που είναι 12 ετών, κάνει βαπτίσεις στον ναό γι’ αυτούς τους προγόνους.
Bây giờ nó đã được 12 tuổi, nó đang làm phép báp têm trong đền thờ cho những tổ tiên này!
Μετά τη βάπτισή μου, το 2007, ήμουν τόσο χαρούμενος.
Sau phép báp têm của tôi vào năm 2007, tôi rất vui mừng.
Αυτή η αλήθεια επεξηγείται στην εμπειρία δύο νεαρών ιεραποστόλων που υπηρετούσαν στην Ευρώπη, σε μία περιοχή όπου υπήρχαν λίγες βαπτίσεις νεοφώτιστων.
Lẽ thật này được minh họa trong kinh nghiệm của hai người truyền giáo trẻ tuổi phục vụ ở Châu Âu, trong một khu vực mà có rất ít người cải đạo chịu phép báp têm.
Ο Ιησούς είπε στους μαθητές Του να διδάξουν και να βαπτίσουν άλλους και υποσχέθηκε να είναι πάντοτε μαζί τους.
Chúa Giê Su phán bảo các môn đồ của Ngài phải giảng dạy và làm phép báp têm cho những người khác và Ngài hứa luôn luôn ở cùng với họ.
Οι ιερείς έχουν βαπτίσει φίλους και άλλους που βοήθησαν στη διδασκαλία με τους ιεραπόστολους.
Các thầy tư tế đã làm phép báp têm cho bạn bè và những người khác mà họ đã giúp giảng dạy với những người truyền giáo.
Ωστόσο, παρά τις συνεχείς εμπειρίες του Ευαγγελίου, οι γονείς δεν ήταν κοντά στη βάπτιση.
Tuy nhiên, mặc dù tiếp tục có những kinh nghiệm về phúc âm, hai cha mẹ này vẫn chưa quyết định chịu phép báp têm.
Έχουν ένα μάθημα οικογενειακής βραδιάς κάθε μήνα για διαφορετικά θέματα σχετικά με τη βάπτιση, όπως είναι οι διαθήκες και το παράδειγμα τού Ιησού.
Họ tổ chức buổi họp tối gia đình mỗi tháng về những đề tài khác nhau liên quan đến phép báp têm, chẳng hạn như các giao ước và tấm gương của Chúa Giê Su Ky Tô.
φησέ με να βαπτίσω έναν από αυτούς.
Hãy để tôi rửa tội một người trong chúng.
Τι μπορούν να κάνουν οι γονείς, προκειμένου να καταστήσουν πιο σημαντική τη βάπτιση τού παιδιού τους;
Cha mẹ có thể làm gì để làm cho lễ báp têm của con họ có thể có ý nghĩa hơn?
Ιορδάνης ποταμός Ο Ιωάννης ο Βαπτιστής βάπτισε τον Ιησού Χριστό σε αυτόν τον ποταμό.
Sông Giô Đanh Giăng Báp Tít làm phép báp têm cho Chúa Giê Su Ky Tô trong dòng sông này.
* Πήγαινε σε μία συγκέντρωση βαπτίσεως και ανάφερε στον γονέα σου ή τον ηγέτη απαρτίας τι έμαθες σχετικά με τη διάταξη της βαπτίσεως.
* Tham dự một buổi lễ báp têm và chia sẻ với cha, mẹ hoặc người lãnh đạo nhóm túc số điều em học được về giáo lễ báp têm.
Ζητήστε από τα παιδιά να διαβάσουν το Διδαχή και Διαθήκες 20:72–74 για να ανακαλύψουν ποιος μπορεί να βαπτίσει κάποιον και πώς θα πρέπει να τελείται η βάπτιση.
Yêu cầu các em đọc Giáo Lý và Giao Ước 20:72–74 để khám phá ra ai có thể làm phép báp têm cho một người nào đó và phép báp têm cần phải được thực hiện như thế nào.
Τονίστε ότι το άτομο που τελεί τη βάπτιση θα πρέπει να έχει εξουσία ιεροσύνης και ότι το άτομο που βαπτίζεται πρέπει να εμβυθίζεται ή να μπαίνει ολόκληρο κάτω από το νερό.
Nhấn mạnh rằng người làm phép báp têm phải có thẩm quyền chức tư tế và người chịu phép báp têm phải được dìm mình xuống nước, hay là hoàn toàn ở dưới nước.
* Νεφί Β ́ 31:4–7 (σκοπός και αναγκαιότητα της βαπτίσεως)
* 2 Nê Phi 31:4–7 (mục đích và sự cần thiết của phép báp têm)
Αν είσαι ο Κύριος, τότε εσύ πρέπει να με βαπτίσεις.
Nếu anh là Chân Chúa, thì anh phải rửa tội cho tôi.
Ως φέροντες την Ααρωνική Ιεροσύνη, βρίσκετε τα ονόματα της οικογένειάς σας και τελείτε βαπτίσεις και επικυρώσεις για τα μέλη της οικογένειάς σας στον ναό.
Là những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, các em đang tìm kiếm tên của những người đã qua đời trong gia đình các em và thực hiện lễ báp têm và lễ xác nhận cho họ ở trong đền thờ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βάπτιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.