vårdnadshavare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vårdnadshavare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vårdnadshavare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vårdnadshavare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người bảo vệ, người quản lý, người giữ, người trông coi, người canh gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vårdnadshavare

người bảo vệ

(guardian)

người quản lý

(keeper)

người giữ

(keeper)

người trông coi

(custodian)

người canh gác

(guardian)

Xem thêm ví dụ

Nu lever inte mina morföräldrar längre, så för att hedra dom så har jag skapat ett stipendium vid Worcesters konstmuseum för barn som befinner sig i svåra situationer men vars vårdnadshavare inte har råd med lektionerna.
Ông bà tôi giờ đã mất, thế nên để tưởng nhớ về họ, tôi đã lập 1 học bổng ở Bảo Tàng Nghệ Thuật Worcester dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhưng những người bảo trợ ko thể chi trả cho lớp học.
Alla vårdnadshavare måste vara nåbara ifall att ert barn måste skickas ut.
Tất cả những người chăm sóc phải giữ liên lạc trong trường hợp con em cần được gởi trả lại.
Obs! Platsdelning fungerar annorlunda om Google-kontot hanteras av en förälder eller vårdnadshavare.
Lưu ý: Tính năng Chia sẻ vị trí sẽ hoạt động theo cách khác nếu Tài khoản Google của bạn do cha mẹ hoặc người giám hộ của bạn quản lý.
Det kan hända att föräldrar och vårdnadshavare behöver ta reda på hur datorspelets specifika innehåll är beskaffat för att kunna avgöra om materialet är lämpligt för deras barn.
Cha mẹ và người giám hộ có thể cần phải tìm hiểu thêm về nội dung cụ thể của trò chơi máy tính trước khi quyết định liệu nội dung đó có phù hợp cho con mình không.
Så mycket för runt-runt vårdnadshavare.
Như thế là quá nhiều cho những người bảo vệ suốt ngày đêm.
Fyra nya ämnen har lagts till i Ministering Resources (ministering.lds.org) för att hjälpa stavs- och församlingsledare i arbetet med följande grupper: vårdnadshavare, missionärer som kommer hem tidigt, par med äktenskapsproblem och enskilda som kämpar med mentalsjukdom.
Bốn đề tài mới đã được thêm vào Những Nguồn Phục Sự (ministering.lds.org) để hỗ trợ các vị lãnh đạo giáo khu và tiểu giáo khu phục sự các nhóm sau đây: những người chăm sóc, những người truyền giáo trở về nhà sớm, các cặp vợ chồng đang gặp khó khăn với cảnh bất hòa trong hôn nhân, và các cá nhân đang vật lộn với bệnh tâm thần.
Föräldrar eller andra vårdnadshavare eller lärare eller kamrater som förödmjukar eller mobbar barn eller ungdomar kan tillfoga skada som är varaktigare än kroppslig skada.
Cha mẹ hoặc những người chăm sóc khác hay giáo viên hoặc bạn bè là những người làm nhục, bắt nạt, hoặc làm bẽ mặt trẻ em hoặc giới trẻ thì đều có thể gây ra tác hại lâu dài hơn đối với vết thương về mặt thể chất.
Det finns få exempel på kroppsligt eller känslomässigt hot mot barn som är av lika stor betydelse som i samband med deras relationer till föräldrar eller vårdnadshavare.
Có một vài ví dụ về các mối đe dọa về mặt thể chất hay tình cảm đối với trẻ em cũng quan trọng như những phát sinh từ mối quan hệ của chúng với cha mẹ hoặc người giám hộ của chúng.
Minderåriga som är inbjudna bör naturligtvis rätta sig efter sina föräldrar eller vårdnadshavare, eftersom de har rätt att fatta det avgörande beslutet.
Dĩ nhiên, người trẻ dưới tuổi vị thành niên nên nghe theo cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Họ sẽ quyết định em ấy có nên tham dự hay không.
Som ert barns naturliga vårdnadshavare har ni en grundlagsenlig rättighet att hela tiden få veta vad läkare, sjukhuskuratorer eller socialtjänstemän gör med ert barn.
Với tư cách là người giám hộ đương nhiên của con bạn, bạn có quyền căn bản được biết về những gì các bác sĩ, ban quản trị bệnh viện hoặc các viên chức bảo hộ thiếu nhi đang làm cho con bạn vào bất cứ lúc nào.
Datorspel som har klassificeringen PG (förälders sällskap) bör vara harmlösa, men det kan hända att det förekommer innehåll i dem som barn tycker är förvirrande eller upprörande, och en förälder eller vårdnadshavare kan behöva förklara saker för barnet.
Các trò chơi trên máy tính được phân loại PG (Hướng dẫn của cha mẹ) có tác động ở mức độ nhẹ nhưng có thể chứa nội dung khiến trẻ em nhầm lẫn hoặc lo lắng và có thể cần tới sự hướng dẫn của cha mẹ và người giám hộ.
* Vad skulle du göra om din förälder, vårdnadshavare eller ledare sade att dina kamrater hade dåligt inflytande på dig?
* Các em sẽ làm gì nếu cha mẹ, người giám hộ, hoặc vị lãnh đạo cho rằng một số bạn bè của các em đã có một ảnh hưởng xấu đến các em?
Scoutkårer leds oftast av frivilliga vuxna, till exempel föräldrar och vårdnadshavare, före detta scouter, studenter och samhällsledare, såsom lärare och religiösa ledare.
Các đơn vị Hướng đạo thường được dẫn dắt bởi các thiện nguyện viên trưởng thành như cha mẹ, cựu Hướng đạo sinh, sinh viên, và lãnh đạo cộng đồng như giáo viên, lãnh đạo tôn giáo.
Samordnaren för äldstekretsen kommer att ordna med att två äldste (en av dem ska tillhöra tjänstekommittén) sammanträffar med barnet och hans troende föräldrar eller vårdnadshavare.
Giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão sẽ sắp xếp hai trưởng lão (một trưởng lão thuộc ủy ban công tác) để gặp em đó cùng cha mẹ tin đạo hoặc người giám hộ.
Barn under 15 får inte titta på, köpa eller hyra material med klassificeringen MA 15+ om de inte är i sällskap med en förälder eller vuxen vårdnadshavare.
Theo pháp luật, trẻ em dưới 15 tuổi không được xem, mua hoặc thuê nội dung được phân loại MA 15+, trừ khi có mặt của cha, mẹ hoặc người giám hộ là người lớn.
Dels att förklara krig mot din mamma, och dels att förvandla dig själv till en ansvarsfull vårdnadshavare.
Tuyên chiến với mẹ của mình và... biến bản thân mình thành một người giám hộ chịu trách nhiệm cho thằng bé.
Han föddes som ett hjälplöst barn i en dödlig kropp och fostrades av ofullkomliga vårdnadshavare.
Ngài sinh ra là một hài nhi yếu đuối trong một thể xác hữu diệt và được những người không hoàn hảo chăm sóc nuôi nấng.
Casey Cookes vårdnadshavare är här.
Người giám hộ của Casey Cooke đến rồi.
Din mor är en av de mest fruktade och respekte Dhampir vårdnadshavare i världen.
Mẹ của em là một trong những người bảo vệ Dhampirl đáng sợ va đáng kính trọng nhất trên thế giới.
Fråga en av dina föräldrar, vårdnadshavare eller en ledare i kyrkan hur han eller hon påverkas av dina goda beslut.
Dành ra một giây lát để hỏi cha, mẹ, người giám hộ, hoặc những người lãnh đạo trong Giáo Hội về những quyết định đúng đắn của các em ảnh hưởng đến họ như thế nào.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vårdnadshavare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.