veita umboð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veita umboð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veita umboð trong Tiếng Iceland.

Từ veita umboð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là uỷ nhiệm làm, gây uy tín cho, ủy nhiệm, làm cho tin, cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veita umboð

uỷ nhiệm làm

(accredit)

gây uy tín cho

(accredit)

ủy nhiệm

làm cho tin

cho phép

(empower)

Xem thêm ví dụ

Dómararnir í Ísrael höfðu ekki umboð til að veita þeim fyrirgefningu.
Các quan xét Y-sơ-ra-ên không có thẩm quyền làm điều này.
Þeir hafa lyklana að ríki Guðs á jörðu og veita umboð fyrir framkvæmd frelsandi helgiathafna.
Họ nắm giữ các chìa khóa của vương quốc của Thượng Đế trên thế gian và cho phép việc thực hiện các giáo lễ cứu rỗi.
Rétturinn bendir á að vottarnir telji „Biblíuna veita sér umboð til að boða fagnaðarerindið“.
Tòa cho biết các Nhân Chứng đã giải thích rằng “quyền rao giảng của họ đến từ Kinh Thánh”.
Í mörgum löndum veita yfirvöld umsjónarmanni í söfnuði Votta Jehóva umboð til að framkvæma hjónavígslur.
Tại nhiều nước, chính quyền cho phép một người truyền giáo thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va được quyền cử hành hôn lễ.
Þá mun Jehóva Guð veita syni sínum, Jesú Kristi, umboð til að ganga fram og eyða af yfirborði þessarar fögru reikistjörnu, Jarðarinnar, öllu því sem veldur þjáningum og óhamingju.
Lúc đó Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ truyền lệnh cho Con Ngài là Giê-su Christ xông pha hủy diệt tất cả những gì gây ra đau khổ và bất hạnh trên mặt hành tinh Trái đất đẹp đẽ này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veita umboð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.