verbieden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbieden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbieden trong Tiếng Hà Lan.

Từ verbieden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbieden

cấm

verb

Onze school verbiedt ons alleen naar de bioscoop te gaan.
Trường chúng tôi cấm chúng tôi đến rạp chiếu bóng một mình.

Xem thêm ví dụ

Van sommigen denkt men dat ze 3000 jaar oud worden, wat al een voldoende reden is om het vissen met sleepnetten te verbieden.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Oké, God verbiedde valse idolaten, toch?
Được rồi, thì, Chúa đã cấm những thần tượng sai trái, phải không?
We hadden de steun van 80 procent van de Brazilianen en dachten daarmee het referendum te kunnen winnen om de wapenverkoop aan burgers te verbieden.
Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân.
God verbied dat een van jullie soft zou zijn.
Cầu Chúa cho tất cả các anh đừng trở nên mềm yếu!
Crassus verbied mij me te scheren.
Crassus không cho tôi mài sắc kiếm.
De redneck, die whiskey drinkt terwijl hij loopt gelooft dat Adam en Eva alle recht hadden die appel te pakken want als God vriendelijk is waarom zou hij hun dan verbieden die heerlijke vrucht te proeven?
Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó?
Het beleid wordt gewijzigd om advertenties te verbieden voor bleekmiddelen voor tanden die meer dan 0,1 procent waterstofperoxide bevatten of die chemicaliën bevatten die waterstofperoxide afscheiden.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít.
Ik verbied je haar te versieren.Zelfs ben je al ' n jaar single
Scott, Mình cấm cậu tán tỉnh Ramona, kể cả khi cậu không có đứa bạn gái thật sự nào cả năm nay
En moeten we het ooit verbieden?
Và chúng ta có nên cấm sử dụng chúng?
Meteen verbieden.
Chúng ta phải lách luật ngay bây giờ.
Geen wonder dat de bijbel verklaart dat „verbieden te trouwen” een ’lering van demonen’ is (1 Timotheüs 4:1-3).
Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng “cấm cưới gả” là “đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1-3).
Het beleid wordt gewijzigd om advertenties van ongeautoriseerde wederverkopers van kaartjes te verbieden.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép.
Zorg ervoor dat uw productbronnen adequate beleidsregels hebben geïmplementeerd om dit gedrag te verbieden en bescherming tegen dit gedrag te bieden.
Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này.
Google Klantenreviews kan de promotie verbieden van alle voedingssupplementen, geneesmiddelen of andere producten waartegen een overheid of regelgevende instantie actie heeft ondernomen of een waarschuwing heeft uitgevaardigd.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
Jullie kunnen het eens zijn daarmee - ik in ieder geval wel - en nog steeds denken dat verbieden een verschrikkelijk beleid is.
Bạn có thể đồng ý với tôi và vẫn có thể nghĩ cấm là một chính sách khủng khiếp.
Dit diende als excuus om het gebruik van elke vertaling van de bijbel in het Nieuw-Grieks te verbieden.
Đấy chỉ là một cớ nhằm cấm đoán việc sử dụng bất cứ bản dịch Kinh Thánh tiếng Hy Lạp hiện đại nào.
Maar Jezus zei dat mannen hun seksuele verlangens moesten beheersen en vrouwen met waardigheid moesten behandelen in plaats van te verbieden dat ze met anderen omgingen (Mattheüs 5:28).
Trái lại, Chúa Giê-su khuyên người nam nên kiềm chế ham muốn xác thịt và tôn trọng phẩm giá của phụ nữ thay vì tách biệt họ khỏi các mối quan hệ xã hội.—Ma-thi-ơ 5:28.
Verbieden te trouwen”
Cấm cưới gả”
De parameter biedt de mogelijkheid om op interesse gebaseerd adverteren en de remarketing van advertenties voor de desbetreffende content toe te staan of te verbieden.
Thông số này hoạt động để tắt hoặc bật quảng cáo dựa trên sở thích và quảng cáo tiếp thị lại cho nội dung đó.
Geloof oefenen in Jezus houdt onder andere in zich aan Gods morele normen te houden, die bepaalde vormen van gedrag verbieden — waaronder homoseksualiteit” (Romeinen 1:26, 27).
Thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su bao hàm việc sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của Đức Chúa Trời, trong đó có cấm một số hành vi, kể cả đồng tính”.—Rô-ma 1:26, 27.
Dick wilde rap verbieden omdat hij vindt dat ze geweld prediken.
Ông ta đã cố ngăn cấm nhạc rap vì ông ta cho rằng nhạc rap làm gia tăng bạo lực.
Verbied dit maar.
Cách ly cái này này!
We moeten dit verbieden.
Chúng ta phải cấm điều này.
Hij overwoog de Bijbelstudie en elk contact met de Getuigen te verbieden.
Anh nghĩ đến việc bảo vợ ngưng học Kinh Thánh và cấm chị liên lạc với Nhân Chứng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbieden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.