vergissing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergissing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergissing trong Tiếng Hà Lan.

Từ vergissing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lỗi, lời, phạm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergissing

lỗi

noun

Het kan de littekens van vergissingen laten verdwijnen.
Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua.

lời

noun

phạm lỗi

verb

Xem thêm ví dụ

Iedereen kan... zich vergissen.
Tất cả chúng ta... đều có thể nhầm.
Maar we begaan een ernstige vergissing als we alleen elkaars fouten opmerken en niet inzien dat God zijn werk verricht door middel van hen die Hij heeft geroepen.
Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi.
Wat een vergissing zou dat zijn!
Thật là một thái độ sai lầm làm sao!
Ten negende: we moeten bedenken dat als we te streng voor onszelf zijn wanneer we een vergissing begaan, dat net zo erg kan zijn als te achteloos zijn wanneer we ons moeten bekeren.
Thứ chín, rất tốt để nhớ rằng việc quá nghiêm khắc đối với bản thân mình khi lầm lỗi có thể nguy hiểm như việc quá tùy tiện khi cần phải hối cải thật sự.
Ik denk dat hij de vergissing zou vergeven
Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm.
Nee, mijn vergissing.
À không, nhầm rồi.
Wie ze ook gestuurd heeft heeft een vergissing gemaakt.
Dù ai cử chúng đến, đó cũng là sai lầm.
Het zou echter een vergissing zijn te concluderen dat iemand vanwege zijn innige waardering voor diepere geestelijke dingen of omdat hij ijverig is in de velddienst of intense liefde voor zijn broeders heeft, dus wel een met de geest gezalfde christen moet zijn.
Tuy nhiên, hẳn là một điều sai lầm để kết luận rằng, bởi vì một người rất quí trọng những điều thiêng liêng sâu sắc hơn hoặc có sự hăng hái trong công việc rao giảng hay yêu mến anh em cách đậm đà, người đó hẳn phải là một tín đồ đấng Christ được xức dầu.
14 Het zou een vergissing zijn te concluderen dat de doop op zich een waarborg voor redding is.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Heb jij nooit'n vergissing begaan?
Bộ cô chưa bao giờ phạm phải sai lầm hả?
Het is tijd dat iedereen betaalt voor zijn vergissingen.
Đây là lúc mọi người trả giá cho lỗi lầm của họ.
20 De volgende dag rapporteerde Zongezile de vergissing bij de bank.
20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề.
Dit is een vergissing.
Đây là một sai lầm.
Dat was een vergissing.
Đó là một sai lầm.
Het kan de littekens van vergissingen laten verdwijnen.
Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua.
Je begaat een vergissing.
Em đang phạm sai lầm đấy.
Ja, we zullen vergissingen begaan.
Vâng, chúng ta sẽ làm những điều lầm lỗi.
Een grove vergissing denk ik.
Sai lầm nghiêm trọng.
Dokters kunnen zich vergissen.
Bác sĩ có thể nhầm lẫn.
Het was'n vergissing.
Đó chỉ là một sai lầm.
Dit was onze vergissing.
Lỗi của chúng tôi.
Maar bedenk dat het veel verschil maakt of u erkent dat er kleine vergissingen in afschriften van de Bijbel zijn geslopen of dat u de hele Bijbel als een verzinsel van mensen van tafel veegt.
Tuy nhiên, hãy nhớ: Có sự khác biệt lớn giữa việc thừa nhận các bản sao Kinh Thánh có một số lỗi nhỏ và việc coi toàn bộ Kinh Thánh chỉ là do con người hư cấu.
We vergeten dus maar dat het " een vergissing " is.
Anh định nói " chắc có lỗi lầm gì " ở đây hả?
Ootmoed stelt ons in staat om een gebroken hart te hebben als we zondigen of een vergissing begaan, en stelt ons in staat om ons te bekeren.
Lòng khiêm nhường làm cho chúng ta có khả năng để cảm thấy đau khổ khi phạm tội hoặc phạm lỗi lầm và làm cho chúng ta có thể hối cải.
Hebben we niet met heel onze ziel verlangd naar barmhartigheid, vergeving te ontvangen voor de vergissingen en zonden die we hebben begaan?
Chúng ta đã chẳng mong ước với hết nghị lực của tâm hồn mình để nhận được lòng thương xót sao—để được tha thứ cho những lỗi lầm mình đã làm và những tội lỗi đã phạm sao?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergissing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.