vergoeding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergoeding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergoeding trong Tiếng Hà Lan.

Từ vergoeding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự bồi thường, sự đền bù, sự bù, sự bù trừ, tiền bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergoeding

sự bồi thường

(recompense)

sự đền bù

(compensation)

sự bù

(compensation)

sự bù trừ

(compensation)

tiền bồi thường

(compensation)

Xem thêm ví dụ

Ze verzamelen een vergoeding van iemand met geld.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
Maar hiervoor moeten alle belanghebbenden samenwerken leraren en schoolhoofden met een éénjarig contract werken veel meer dan ze contractueel verplicht zijn, zonder vergoeding.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
En u eiste altijd een vergoeding als er vee gestolen was, of dat nu overdag of ’s nachts was gebeurd.
Thế nhưng hễ có con nào bị cướp, bất kể là ban ngày hay ban đêm, thì cha đều đòi con bồi thường.
En we hebben in feite een park gesticht gebaseerd op het idee van een schenking die de gemiste visvergunning opbrengsten moet vergoeden aan dit zeer arme land om het gebied intact te houden.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
De regering moet de 17 Getuigen een schadevergoeding betalen en hun juridische kosten vergoeden.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
Zonder vergoeding.
Không lương.
+ 12 Maar als het dier van hem gestolen is, moet hij het de eigenaar vergoeden.
+ 12 Nhưng nếu con vật đó bị đánh cắp từ người được nhờ giữ* thì người đó phải bồi thường cho chủ của nó.
Hij ’maakte het de joden nooit zwaar’ door als stadhouder een vergoeding te eisen, iets waar hij recht op had.
Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng.
Alle kosten die je hebt gemaakt heb ik vergoed...
Ta đã sử dụng một cách hợp pháp và những chi phí về học tập và sinh hoạt của ngươi
Ter vergoeding daarvan verkocht hij gedroogde vis op straat.
Để nhận được những thứ này, nó đi bán cá khô trên đường phố.
„Maar indien een weduwe kinderen of kleinkinderen heeft, laten die . . . een passende vergoeding aan hun ouders en grootouders . . . blijven betalen.”
“Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]”
4 Als wat hij gestolen heeft nog levend bij hem wordt aangetroffen, of het nu een stier, een ezel of een schaap is, moet hij het dubbel vergoeden.
4 Nếu hắn còn giữ con vật bị đánh cắp và nó còn sống thì dù là bò đực, lừa hay cừu cũng phải bồi thường gấp đôi.
Als we de lof van anderen ‘inhaleren’, dan is die lof onze vergoeding.
Khi chúng ta “hợm mình” vì lời tán dương của người khác, thì lời tán dương đó sẽ là phần thưởng của chúng ta.
Ik geloof dat deze tools, die werkten in deze 42 proefprojecten, kunnen worden geconsolideerd tot standaardprocessen, in een soort van BPO-omgeving. We kunnen ze beschikbaar maken op internet, via call-centers en via fysieke kantoren van een franchise, om tegen een vergoeding iedereen die een vraag om smeergeld krijgt, te helpen.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
Hij betaalde de waard en zei dat hij terug zou komen om eventuele verdere kosten te vergoeden. — Lukas 10:30-37.
Ông trả tiền cho chủ nhà trọ và nói sẽ trở lại để trả thêm bất cứ chi phí nào khác (Lu-ca 10:30-37).
De externe gegevensprovider definieert en brengt een CPM-tarief in rekening, dat ook een vergoeding voor doelgroeptargeting kan bevatten, afhankelijk van contractuele voorwaarden.
Nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba xác định và tính phí CPM cho bạn và phí này cũng có thể bao gồm một khoản phí cho việc nhắm mục tiêu đối tượng, tùy thuộc vào các điều khoản hợp đồng.
21 Luister! Aan de zonen van Levi geef ik elk tiende deel+ in Israël als erfdeel, als vergoeding voor hun dienst, de dienst bij de tent van samenkomst.
21 Hãy xem, ta đã ban cho con cháu Lê-vi một phần mười của mọi thứ+ trong xứ Y-sơ-ra-ên để làm phần thừa kế vì công việc mà họ đang làm, tức là công việc phục vụ liên quan đến lều hội họp.
Het was dus geen aanmatiging van David toen hij tien man naar de stad Karmel stuurde om Nabal te vragen om voedsel als vergoeding voor de dienst die zij ten behoeve van zijn kudden hadden verricht. — 1 Samuël 25:4-9.
Do đó Đa-vít không tự phụ khi phái mười người đến thành Cạt-mên yêu cầu Na-banh cấp lương thực để trả công họ đã che chở bầy chiên của ông (I Sa-mu-ên 25:4-9).
Ik zal je gebaar in de toekomst vergoeden.
Tôi sẽ đáp trả lại anh trong tương lai.
De ander hoeft geen vergoeding te geven.
Người được nhờ giữ không cần bồi thường.
De apostel Paulus schreef met betrekking tot oudere personen: „Indien een weduwe kinderen of kleinkinderen heeft, laten die dan eerst leren in hun eigen huisgezin godvruchtige toewijding te beoefenen en een passende vergoeding aan hun ouders en grootouders te blijven betalen, want dit is aangenaam in Gods ogen.” — 1 Timótheüs 5:3, 4.
Sứ đồ Phao-lô nói về những người già: “Nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải học điều thảo đối với nhà riêng mình và báo-đáp cha mẹ; vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời” (I Ti-mô-thê 5:3, 4).
over vergoedingen en eigendom (7-15)
Về việc bồi thường và quyền sở hữu (7-15)
Ik zal de kreek, de stroom en de Atlantische Oceaan oversteken voor een vergoeding.
Tôi sẽ vượt qua con lạch, dòng sông và bờ Đại Tây Dương để khắc phục.
22 Als iemand een stier of een schaap steelt en hij het dier slacht of verkoopt, moet hij het vergoeden: vijf stieren voor een stier en vier schapen voor een schaap.
22 Nếu một người đánh cắp một con bò đực hay một con cừu rồi giết hoặc bán đi thì phải bồi thường năm con bò đực cho một con và bốn con cừu cho một con.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergoeding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.