verhaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verhaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verhaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ verhaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chuyện, câu chuyện, bài viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verhaal

chuyện

noun (Weergave van werkelijke of verzonnen gebeurtenissen.)

Een deel van zijn verhaal is waar.
Một phần trong câu chuyện của ông là sự thật.

câu chuyện

noun

Een deel van zijn verhaal is waar.
Một phần trong câu chuyện của ông là sự thật.

bài viết

noun (Een coherente verzameling woorden en zinnen, mogelijk een mening bevattend, in een krant, tijdschrijft of journaal.)

Ik heb nog geen groot verhaal kunnen verkrijgen.
Ngày nay anh có thể nổi lên từ hư không chỉ bằng một bài viết.

Xem thêm ví dụ

Hij hoorde een heel ander verhaal.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Vertel je verhaal.
Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.
Uiteindelijk bewegen verhalen als draaiende derwisjen, die cirkels buiten cirkels tekenen.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
Ga na wanneer en waar het verhaal zich heeft afgespeeld en wat de omstandigheden waren.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
Voordat het verhaal eindigt met uw dood
Trước khi cậu chuyện kết thúc bằng cái chết của cậu
In de komende weken, Megasis vertelde Jack zijn verhaal.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
Het derde verhaal is het idee dat technologie alles kan oplossen, dat technologie ons er volledig door kan halen.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Gedurende de paar weken dat deze goede zuster onthand was, had dat verhaal een bijzondere betekenis voor de leden van de wijk Rechnoi.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Wat leert Jona’s verhaal ons over Jehovah?
Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va?
We brengen het publiek verhalen.
Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người.
Het enige wat dit verhaal los krijgt is een rechtszaak.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Sméagols leven is'n droevig verhaal.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
En dat leek de beste manier, om de drang die ik had om verhalen te vertellen, te combineren met mijn drang om beelden te creëren.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Mijn verhaal is niet uniek.
Câu chuyện của tôi không độc nhất.
Zo komen we terug op het verhaal van de jitney.
Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney.
Ik hoorde zojuist een triest verhaal over een wederzijdse vriend, die ik heel lang niet gezien heb.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
Einde verhaal.
Như vậy đó.
Een nogal bijzonder verhaal, als je beseft dat dit twee keer zoveel voorkomt als moord en een algemenere doodsoorzaak is dan verkeersdoden, in dit land.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Dus dacht ik: als ik nu eens vertelde dat mijn geschiedenis een verhaal was, hoe ik ervoor gemaakt was, hoe ik geleidelijk dit onderwerp heb geleerd?
Vậy nên nó làm tôi suy nghĩ, nếu như tôi nói quá khứ của mình là một câu chuyện, tôi đã ra đời vì điều đó như thế nào, tôi đã học hỏi được gì về chủ đề này?
Je verhaal is onfatsoenlijk.
Câu chuyện của cô trơ trẽn quá.
Ik moet iets over mijn achtergrond vertellen, want het zal in mijn verhaal ter sprake komen.
Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này.
Het verhaal van mijn grootouders kan ook verkeerd opgevat worden.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
Dit geeft ons een overzicht van onze psychologische gebeurtenissen en we kunnen een verhaal creëren van ons gedrag door de tijd.
Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian.
Al mijn verhalen stonden in vrouwenbladen.
Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ.
Het boek staat vol verhalen over ouders die hun kinderen de belofte van en hoop op Jezus Christus willen meegeven.
Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verhaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.