verkstæði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verkstæði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verkstæði trong Tiếng Iceland.

Từ verkstæði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xưởng, công xưởng, phân xưởng, xưởng máy, ga-ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verkstæði

xưởng

(workshop)

công xưởng

(workshop)

phân xưởng

(workshop)

xưởng máy

ga-ra

(repair shop)

Xem thêm ví dụ

Hér eru engin verkstæði.
Ở đây không có thợ rèn nào.
Það virðist eins og ef um mjög tungumál parlors okkar myndi tapa öllum tauga og degenerate í palaver að öllu leyti, líf okkar fara á svo afskekkt frá tákn þess, og metaphors og tropes eru endilega svo langt sóttur í gegnum glærur og mállaus- þjónar, eins og það var, í öðrum orð, stofu er svo langt frá eldhúsi og verkstæði.
Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo.
5 Þegar þú starfar hús úr húsi skaltu ekki hlaupa yfir litlar búðir eða verkstæði.
4 Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, chớ bỏ sót các quán hoặc tiệm nhỏ.
Grammófónar og hljóðbúnaður framleiddur á verkstæði í Toronto í Kanada.
Xưởng sản xuất máy quay đĩa và thiết bị âm thanh, tại Toronto, Canada
En hann var hrifinn af rafeindatækjum og vinir hans voru með verkstæði þar sem hann gat fengið hagnýta reynslu.
Nhưng Jonathan thích đến nơi sửa chữa điện tử của nhóm bạn để thực tập vì đam mê ngành điện tử.
1 Á íbúðasvæðum rekumst við af og til á lítil atvinnufyrirtæki, eins og matvörubúð, veitingastað eða verkstæði.
1 Thỉnh thoảng trong khu gia cư có những cửa tiệm nhỏ như tiệm tạp hóa, nhà hàng hoặc một tiệm bán lẻ.
Bróðir sótti mót votta Jehóva á Norður-Ítalíu og fór, meðan á mótinu stóð, með bifreið sína á verkstæði til að láta skipta um ökuljós.
Thí dụ, trong lúc dự hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va ở miền Bắc nước Ý, một anh đã đến chỗ sửa xe để thay bóng đèn xe.
Á verkstæði sínu árið 1890 smíðuðu Frakkarnir Emile Levassor og René Panhard fjögurra hjóla bifreið með hreyfilinn á miðjum undirvagninum.
Vào năm 1890, hai người Pháp—Emile Levassor và René Panhard—chế tạo tại xưởng của họ một chiếc xe bốn bánh với một động cơ gắn ở giữa giàn xe.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verkstæði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.