vertegenwoordiger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vertegenwoordiger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertegenwoordiger trong Tiếng Hà Lan.

Từ vertegenwoordiger trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người đại lý, đại biểu, đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vertegenwoordiger

người đại lý

noun

đại biểu

noun

Ik word jullie vertegenwoordiger.
Tôi phải làm đại biểu cho phía nam Picketwire này.

đại diện

noun

Met de hulp van zijn eigen menselijke vertegenwoordigers.
Qua những người đại diện của chính hắn.

Xem thêm ví dụ

De Volksrepubliek wordt sindsdien als "enige wettige vertegenwoordiger van China binnen de Verenigde Naties" gezien.
Nghị quyết tuyên bố "rằng những đại diện của Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là những đại diện hợp pháp duy nhất của Trung Quốc tại Liên Hiệp Quốc."
+ 29 Ik ken hem,+ omdat ik een vertegenwoordiger van hem ben, en hij heeft mij gestuurd.’
+ 29 Tôi biết ngài+ vì tôi là người đại diện cho ngài, và ngài phái tôi đến”.
Wanneer er een moeilijk probleem rees, raadpleegden de ouderlingen het besturende lichaam of een van haar vertegenwoordigers, zoals Paulus.
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
Het is dus een kleinigheid voor zijn vertegenwoordigers zich voor te doen als vertegenwoordigers van het goede” (2 Korinthiërs 11:14, 15, The New English Bible).
Vậy thì những kẻ giúp việc nó mạo làm kẻ giúp việc công-bình cũng chẳng lạ gì” (II Cô-rinh-tô 11:14, 15).
Wachters zijn leiders die door de vertegenwoordigers van de Heer worden geroepen om een bepaalde verantwoordelijkheid op zich te nemen voor het welzijn van anderen.
Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác.
Ongetwijfeld is Satan nog uitzinniger geworden in zijn laatste wanhopige poging om zijn bewering te bewijzen, vooral nu Gods koninkrijk stevig bevestigd is en over heel de aarde loyale onderdanen en vertegenwoordigers heeft.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Als negatieve berichten in de media vooroordeel wekken waardoor ons predikingswerk wordt belemmerd, kunnen vertegenwoordigers van het bijkantoor van het Wachttorengenootschap het initiatief nemen om de waarheid op een of andere passende wijze te verdedigen.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Voorafgaand aan zijn officiële inauguratie in La Paz, werd hij ingewijd in een Aymara-ritueel op de archeologische site van Tiwanaku voor een menigte van duizenden Aymara-mensen en vertegenwoordigers van linkse bewegingen uit heel Latijns-Amerika.
Trước khi ông chính thức nhậm chức tại La Paz, ông đã nhậm chức tại địa điểm nghi lễ Aymara ở địa điểm khảo cổ Tiwanaku trước đám đông hàng nghìn người Aymara và các đại diện các phong trào cánh tả trên khắp Mỹ Latinh.
Vervolgens legde zij haar hart bloot voor Gods vertegenwoordiger, Eli.
Sau đó bà lại mở lòng tâm sự với Hê-li, người đại diện của Đức Chúa Trời.
Als vertegenwoordigers van de Heer Jezus Christus proberen zij die goddelijke opdracht — in onze tijd door de Heer zelf hernieuwd — om de volheid van het evangelie uit te dragen en mensen overal tot zegen te zijn, te vervullen.6
Với tư cách là những người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô, họ cố gắng làm tròn lệnh truyền thiêng liêng đó—được chính Chúa hồi phục lại cho thời kỳ chúng ta—để mang phúc âm trọn vẹn ra nước ngoài và ban phước cho cuộc sống của dân cư ở khắp mọi nơi.6
Rabsaké zei tegen Hizkia’s vertegenwoordigers: „Dit heeft de grote koning, de koning van Assyrië, gezegd: ’Wat is dit voor een vertrouwen dat gij hebt gekoesterd? (...)
Ráp-sa-kê tuyên bố với người đại diện của vua Ê-xê-chia: “Vua A-si-ri, là vua lớn, nói như vầy: Ngươi nhờ-cậy ai dường ấy?...
U zult ons, hopelijk, toestaan, als vertegenwoordigers van de Hohenzollern-dynastie en het koninklijk huis van Pruisen, om u en de Führer te feliciteren met uw recente indrukwekkende reeks grote overwinningen.
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
Dan zul je waarlijk een krachtige en doeltreffende vertegenwoordiger van de Heer Jezus Christus worden.
Sau đó, các em thực sự sẽ trở thành những người đại diện vững mạnh và hữu hiệu của Chúa Giê Su Ky Tô.
Klanten kunnen hun eigen toegang tot gegevens in hun Analytics-accounts of -property's beheren door machtigingen voor weergeven en bewerken te configureren voor werknemers of andere vertegenwoordigers die kunnen inloggen op hun Analytics-account.
Khách hàng có thể kiểm soát quyền truy cập của mình vào dữ liệu trong tài khoản hoặc thuộc tính Analytics của họ bằng cách định cấu hình chế độ xem và chỉnh sửa quyền cho những nhân viên hoặc đại diện có thể đăng nhập vào tài khoản Analytics của họ.
Vertegenwoordigers van de media, vaak zo hard en gevoelloos, spraken en schreven met slechts enkele uitzonderingen zowel lovende als juiste woorden over de unieke cultuur die ze hier aantroffen, over de mensen die zij tegenkwamen en met wie zij omgingen, en over de gastvrijheid die ze voelden.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
Toen Connecticut dit systeem introduceerde, nam in het eerste jaar al, 78 procent van gekozen vertegenwoordigers geen grote bijdragen meer aan en nam alleen kleinere bijdragen.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Mozes was een vertegenwoordiger van God.
Môi-se là người đại diện cho Đức Chúa Trời.
11 Toen er tegen het einde van de negentiende eeuw mannen werden uitgekozen om als reizende vertegenwoordigers in de behoeften van Gods volk te voorzien, werd de nadruk gelegd op de juiste instelling waaraan christelijke opzieners moeten werken.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Tevens was hij vertegenwoordiger tijdens de Koerdische Revolutie in Caïro tot 1975.
Ông cũng là người đại diện của cuộc cách mạng của người Kurd ở Cairo, cho đến năm 1975.
In ruime zin heeft „antichrist” betrekking op iedereen die zich uitgeeft voor de Christus of die tegen de Christus of zijn vertegenwoordigers gekant is.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
Bovendien ben je hier als vertegenwoordiger van de Heer Jezus Christus.
Hơn nữa, ta hiện đang ở đây với tư cách là một người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô.
Neem contact op met uw vertegenwoordiger van de klantenservice van Google als u een nieuw factuurnummer nodig heeft.
Nếu bạn muốn số hóa đơn mới, vui lòng liên hệ đại diện khách hàng Google của bạn.
Als vertegenwoordiger van Rome maakt Pilatus zich terecht zorgen over de aanklacht dat Jezus beweert een koning te zijn.
người đại diện cho La Mã, Phi-lát có do để lo ngại về lời tố cáo Chúa Giê-su tự xưng mình là vua.
Wij zijn zijn vertegenwoordigers op aarde.
Chúng ta là những người đại diện của Ngài trên thế gian.
Dit formulier is toegankelijk voor elke YouTube-gebruiker, maar mag alleen worden verzonden door de auteursrechteigenaar of een vertegenwoordiger die bevoegd is om namens de eigenaar te handelen.
Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertegenwoordiger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.