verwacht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwacht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwacht trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwacht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiền nợ, án lí, quyền được hưởng, do, phải trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwacht

tiền nợ

(due)

án lí

quyền được hưởng

(due)

do

(due)

phải trả

(due)

Xem thêm ví dụ

Er zijn de journalistieke interviews, die zijn de ondervraging die verwacht wordt.
Có kiểu phỏng vấn báo chí, dùng các câu hỏi có thể đoán trước được.
De verwachte klikfrequentie (CTR) is een van de kwaliteitscomponenten van de advertentierangschikking.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
In KDE selecteert en activeert u pictogrammen standaard met een enkelvoudige klik op de linkerknop van uw aanwijsapparaat. Dit gedrag is vergelijkbaar met wat u verwacht als u op koppelingen klikt in de meeste webbrowsers. Als u liever selecteert met een enkelvoudige klik en activeert met een dubbele klik, gebruik dan deze optie
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Vragen die u tijdens een sollicitatiegesprek kunt verwachten
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
In welke behoeften zou de kerk volgens hun verwachtingen moeten voorzien?
Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng?
Ik verwachtte eventuele tegenstand, en daarom bad ik God of hij mij wijsheid en moed wilde geven om het hoofd te bieden aan wat er zou kunnen komen.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Dat valt te verwachten, ja.
Đó là điều tôi mong đợi.
Daar hij slechts één talent had ontvangen, zou van hem niet verwacht zijn dat hij evenveel had voortgebracht als de slaaf met de vijf talenten.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
Mattheüs 10:16-22, 28-31 Welke tegenstand kunnen we verwachten, maar waarom dienen we niet bang te zijn voor tegenstanders?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Jehovah verwacht van ons dat wij hem van ganser harte dienen (Romeinen 12:1).
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng.
Ik verwacht ze over twee dagen.
Tôi mong có nó trong hai ngày.
Hoewel we erkennen dat niemand van ons volmaakt is, grijpen we dat niet aan om onze verwachtingen naar beneden bij te stellen, beneden onze stand te leven, de dag van onze bekering uit te stellen of te weigeren een betere, meer volmaakte, meer gelouterde volgeling van onze Meester en Koning te worden.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Met dezelfde gespannen verwachting, dezelfde hoop op redding, dezelfde bezweette handpalmen, en dezelfde mensen achterin die niet opletten.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Ondanks alles en tegen alle verwachtingen in slaagden zij.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
Een slaaf hield zijn ogen op zijn meester gericht omdat hij van hem voedsel en bescherming verwachtte. Maar hij moest ook constant op hem letten om erachter te komen wat hij voor hem moest doen.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Ik verwachtte je al.
Tôi đang chờ anh.
Zij hadden verwachtingen voor al onze nichtjes en neefjes en de immigrantenfamilie die in het vervallen South Bronx woonde.
" Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học ", ( Cười ) trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx, nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng.
Hoge verwachtingen zijn dus zeer belangrijk.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
Voor meer details en nauwkeurigheid in plaatselijke verwachtingen gebruikt het British Meteorological Office het Limited Area Model, dat de Noord-Atlantische en Europese sectoren beslaat.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Ik verwacht niks minder.
Em không mong chờ gì ít hơn.
De verwachtingen moeten echter wel zorgvuldig op de capaciteiten en omstandigheden van iedere cursist afgestemd worden.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
God verwacht dat ouders hun kinderen instrueren en corrigeren
Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái
We kunnen toch niet van God verwachten dat hij reageert op zulke strijdige gebeden?
Đức Chúa Trời không thể chấp nhận những lời cầu xin đối nghịch nhau như thế.
Nog iets wat je wel had verwacht.
À, mà có điều này chắc cậu mong chờ đây.
Waarom kan Juda een gunstiger boodschap van Jehovah hebben verwacht dan het oude Israël kreeg?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwacht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.