verward trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verward trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verward trong Tiếng Hà Lan.

Từ verward trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lộn xộn, bối rối, hỗn độn, lúng túng, rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verward

lộn xộn

(disordered)

bối rối

(disconcerted)

hỗn độn

(messy)

lúng túng

(disconcerted)

rối

(tangled)

Xem thêm ví dụ

Verward bel ik mijn vader die kalm zegt: "Er is geschoten in Deah's buurt op Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Aan die onderneming, die in strijd was met Gods gebod „vult de aarde”, kwam een eind toen Jehovah de taal van de opstandelingen verwarde.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
mijn hoofd raakt geheel verward.... ik zie niet meer....”
Đầu tôi quay cuồng, tôi không thấy gì nữa
19 Omdat het in deze verwarde en gedesoriënteerde wereld zo belangrijk is in Jehovah te roemen, is het goed te weten wat ons kan helpen trots te blijven op onze God en een sterk identiteitsbesef als christen te behouden.
19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ?
In het volgende decennium zullen de menselijke bewoners verdwijnen, en verandert het in een wilde, radioactieve plaats, vol met dieren, en van tijd tot tijd moedige, verwarde wetenschappers.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
Er is rijkdom [en] dankzij menselijk vernuft hebben we tal van uitvindingen, maar [...] we [blijven] onrustig, ontevreden [en] verward.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Als er geen gestructureerde gegevens worden verstrekt ter aanduiding van een betaalmuur, kan de betaalmuur worden verward met een vorm van cloaking.
Nếu nhà xuất bản không cung cấp dữ liệu có cấu trúc để biểu thị tường phí thì tường phí có thể bị hiểu nhầm là một dạng kỹ thuật che giấu khiến nội dung có thể bị xóa khỏi Google.
Priester en profeet — zij hebben gedwaald vanwege bedwelmende drank, zij zijn verward geworden ten gevolge van de wijn, zij hebben gedoold ten gevolge van de bedwelmende drank; zij hebben gedwaald in hun zien, zij hebben gewaggeld met betrekking tot de beslissing.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
7 En het betekent dat de tijd komt, nadat het gehele huis van Israël is verstrooid en verward, dat de Here God een machtige natie onder de aandere volken zal doen opstaan, ja, op het oppervlak van dit land; en door haar zal ons nageslacht worden bverstrooid.
7 Và điều đó có nghĩa là tới lúc đó sau khi tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên bị phân tán và bị lẫn lộn, thì Đức Chúa Trời sẽ dựng lên một quốc gia hùng mạnh giữa aDân Ngoại, phải, ngay trên xứ này; và dòng dõi chúng ta sẽ bị họ bphân tán.
Op een dag moest Arlene, kort nadat ze aan haar werk in de fabriek begonnen was, iets doen dat haar verwarde en frustreerde.
Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình.
Het probleem is dat design vaak wordt verward met kunst, Of het wijdverspreide denkbeeld dat designers de ambitie hebben om voor artiesten door te gaan.
Bạn biết đấy, như thể là một lần nữa, toàn bộ vấn đề về thiết kế bị hiểu lầm là nghệ thuật. hoặc là ý tưởng khuếch tán quá rộng khiến cho những nhà thiết kế khao khát muốn được gọi là nghệ nhân.
Na deze serie van protesten, begon ik me af te vragen waarom mijn lot was zoals het is, en ik realiseerde me dat het niet alleen om mij gaat -- alle Chinezen zijn net zo verward als ik.
Sau khi hoàn thành loạt tác phẩm phản đối này, tôi bắt đầu tự hỏi tại sao số phận mình lại như thế này, và tôi nhận ra rằng không chỉ riêng tôi -- mà tất cả người Trung Quốc đều hoang mang như tôi.
Volgens mij ben je een beetje verward?
Có lẽ em bắt đầu buồn ngủ rồi đấy.
Asano's geest is helemaal verward.
Đầu óc của Asano vẫn chưa thông đâu.
Kit en Rick keerden verward terug.
Kit và Rick quay lại và bị hoảng loạn.
Ik ben verward.
Tôi cảm thấy lẫn lộn lắm.
Als dit de eerste keer is dat u naar een kerkdienst komt en u zich verward voelt door iets wat u niet begrijpt, maakt u zich geen zorgen!
Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham dự một buổi họp của Giáo Hội và bạn cảm thấy bối rối bởi những điều nào đó mà bạn không hiểu, thì đừng lo lắng!
Bent u verward over genderidentiteit of op zoek naar eigenwaarde?
Các anh chị em có hoang mang về giới tính của mình hay đang tìm kiếm lòng tự trọng không?
Met alle respect... maar u klinkt enigszins verward op de opname.
nhưng... nhưng ông giống như không thật lắm trong đoạn băng?
Mijn naam verwarde haar.
Cô ta ngạc nhiên khi biết tên tôi.
De verwarde jalousy, Blyspel.
Liên ki thư, Xuy ác lữ.
Dat je van tijd tot tijd verward kon zijn, dingen vergeten, zelfs fantasieën kon hebben.
Anh trở nên lẫn lộn thời gian, quên nhiều chuyện, có ảo tưởng.
Het is heel normaal om verward te zijn.
Cảm thấy bối rối là hoàn toàn bình thường.
Wayne, als je je verward voelt... of je wilt met iemand praten, dan kan dat met mij, oké?
Wayne này, nếu anh vẫn còn bối rối, hoặc cần ai để chia sẻ, thì cứ nói tôi biết, okay?
Hier had ik gehoord wat hij had gehoord, had ik gezien wat hij had gezien, en toch uit zijn woorden, het was duidelijk dat hij duidelijk zag, niet alleen wat er was gebeurd, maar wat was te gebeuren, terwijl het voor mij de hele zaak was nog steeds verward en grotesk.
Ở đây tôi đã nghe những gì ông đã nghe, tôi đã nhìn thấy những gì ông đã nhìn thấy, nhưng từ của mình lời đó là điều hiển nhiên rằng ông đã nhìn thấy rõ ràng không chỉ những gì đã xảy ra, nhưng những gì đã được sắp xảy ra, trong khi với tôi toàn bộ doanh nghiệp vẫn còn bối rối và kỳ cục.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verward trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.