verwarming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwarming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwarming trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwarming trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lò, bếp lò, sự đun nóng, hệ thống sưởi, nhiệt năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwarming

(heater)

bếp lò

(heater)

sự đun nóng

(heating)

hệ thống sưởi

(heating)

nhiệt năng

Xem thêm ví dụ

Hun rottende lichamen verwarmen onze atmosfeer.
Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.
Indien de restwarmte van bijvoorbeeld een automotor in de winter wordt gebruikt voor verwarming van het interieur van het voertuig, is er sprake van verhoging van het rendement.
Một động cơ xe hơi trở thành một nhà máy CHP trong mùa đông khi nhiệt từ chối là hữu ích cho sự nóng lên nội thất của chiếc xe.
Een vuur kan een welkom licht in het duister zijn, en het kan ons lichaam verwarmen en ons voedsel verhitten.
Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta.
Iedereen heeft een taak bij het afruimen van de tafel en het afwassen, wat betekent dat ze eerst water moeten pompen en dat moeten verwarmen.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
Als je bijvoorbeeld bij koud weer een deur open laat staan, kost het veel meer energie om een gebouw te verwarmen.
Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà.
Toen installeerden wij de leidingen, elektriciteit, verwarming, ventilatie en airconditioning en isolatie.
Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt.
Dit zal uw hart verwarmen, want u zult beseffen dat God werkelijk in het midden van deze mensen is.
Bạn sẽ cảm thấy ấm lòng khi làm thế, vì bạn sẽ nhận thấy rằng Đức Chúa Trời thật sự ở với dân tộc này.
Zet de verwarming aan.'
Ông cho tăng nhiệt độ đi.
Ik weet nog dat ik vaak de hele nacht bij het vuur zat om stenen te verwarmen die ik onder de kinderen legde.
Tôi nhớ mình ngồi bên đống lửa suốt đêm, hơ những cục đá cho ấm để đặt bên dưới các con.
Als je iets kunt verwarmen tot zo'n 150 miljoen graden, zal het rondrammelen met een snelheid waarbij elke keer dat ze botsen in de juiste samenstelling, dit zal gebeuren, en energie vrij zal maken.
Nếu nhiệt độ tăng lên 150 triệu độ, quá trình sẽ tăng tốc mỗi lần chúng va chạm đúng kiểu, quá trình sẽ diễn ra và giải phóng năng lượng.
Als je je wagen zou parkeren en hem niet op de verwarming zou aansluiten, dan zou je geen wagen meer hebben als je terugkwam.
Nếu bạn đậu xe và không gắn nạp điện, khi trở lại, bạn không có chiếc xe.
In Korea verwarmen ze hun huizen met bakstenen onder de vloer, dus de warmte komt door de vloer heen.
Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn.
Elektriciens, slotenmakers, loodgieters en verwarming- of airconditioningservices
Thợ điện, thợ khóa, thợ ống nước và HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí)
Hij woont in deze blokhut -- geen kraanwater, geen verwarming -- geen ramen en een supersnelle internetverbinding.
Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao.
Een beschouwing van deze profetie en de vervulling ervan zal ons hart verwarmen en ons geloof versterken.
Việc xem xét lời tiên tri này cùng sự ứng nghiệm của nó sẽ làm ấm lòng và củng cố đức tin của chúng ta.
We weten niks van radiatoren maar we weten wel iets over verwarming en koeling.
Chúng tôi ko biết nhiều về lò sưởi nhưng chúng tôi có kinh nghiệm trong việc làm nóng và lạnh hoàn cảnh.
Ik zet steeds de verwarming hoger, maar het blijft ijskoud in huis.
Nhiệt độ đã được tăng liên tục nhưng ngôi nhà vẫn luôn lạnh.
De verwarming van onze comfortabele auto zou onze verkleumde vingers en tenen spoedig opwarmen.
Ở đó, trong chiếc xe tiện nghi của chúng tôi, chẳng bao lâu máy sưởi sẽ làm ấm những ngón tay và chân lạnh cóng.
Waarderende, prijzende woorden zullen zijn hart waarschijnlijk meer verwarmen.
Những lời bày tỏ sự cảm kích và khen ngợi có thể có hiệu quả hơn để làm ấm lòng người đó.
6 Net als „vurige kolen” kunnen vriendelijke daden het hart van tegenstanders verwarmen en hun vijandigheid misschien laten wegsmelten.
6 Như “than lửa đỏ”, hành động nhân từ có thể sưởi ấm lòng của những người chống đối và có lẽ làm tan biến thái độ thù địch.
Kijk hier, twee generaties geleden in Zweden -- water uit de stroom halen, verwarmen met vuur en zo wassen.
Hãy nhìn vào đây, hai thế hệ trước ở Thụy Điển -- mang nước về từ dòng suối, đun nóng chúng bằng củi và giặt như vậy. £
Maar vanaf 1929, zeker vanaf 1950, hadden we overal centrale verwarming.
Nhưng đến năm 1929, và chắc chắn đến 1950 nơi nào cũng có nguồn phát nhiệt trung tâm.
Dus een team kan feitelijk kijken naar alle basiscomponenten die de structuur verwarmen en keuzes maken en dan zien wat het gevolg is dat wordt gevisualiseerd op dit scherm.
Thế thì một đội có thể thật sự nhìn vào tất cả các thành phần quan trọng mà làm nóng cấu trúc và lựa chọn và xem kết quả cuối cùng được hiển thị trên màn hình này.
Dit omvat alles, het voedsel dat we eten, kleding, tv, verwarming.
Nó bao hàm mọi thứ, thức ăn, quần áo, truyền hình, sự đun nóng.
Dit kan dingen betreffen zoals het onderhoud van de vloerbedekking, de verwarming en airconditioning, en het verhelpen van vochtproblemen in het gebouw.
Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwarming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.