very expensive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ very expensive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very expensive trong Tiếng Anh.
Từ very expensive trong Tiếng Anh có nghĩa là ngất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ very expensive
ngất
|
Xem thêm ví dụ
Guns are very expensive and hard to get. Súng rất mắc tiền và khó kiếm. |
That book is thick, but it's not very expensive. Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm. |
They're very expensive. Chúng rất hiếm. |
It gets very expensive to do this research. Nghiên cứu này rất tốn kém. |
Very expensive real estate. Biệt thự đắt tiền. |
Must be very expensive then Chắc tốn kém lắm |
Very expensive, they throw them out for money, then cutting trees again. Rất đắt đỏ, người tị nạn bán chúng đi để lấy tiền, sau đó lại chặt cây. |
They are very expensive to design, manufacture and install, but operate for decades. Chúng rất đắt tiền để thiết kế, sản xuất và cài đặt, nhưng hoạt động trong nhiều thập kỷ. |
And what happened to me was I bought, what was for me, a very expensive pair of shoes. Và điều đã xảy ra đó là khi tôi mua, đối với tôi, 1 đôi giày đắt tiền. |
Dying slowly in America can be a very expensive proposition. Chết từ từ ở Mỹ, sau cùng có thể là một xác nhận rất có giá trị. |
I have been looking for a replacement, but they are very expensive at the moment. Tôi đang tìm người thay thế, nhưng hiện giờ bọn chúng đắt lắm. |
Probing is typically a very complex and very expensive option on a machine tool Thăm dò thường là một lựa chọn rất phức tạp và rất tốn kém trên một công cụ máy |
(John 12:3) A very expensive gift, indeed, but an appropriate one. Đó là lý do tại sao “cả nhà thơm nức mùi dầu” (Giăng 12:3). |
He valued the widow’s two coins no less than he did Mary’s “very expensive” oil. Ngài quí trọng hai đồng tiền của bà góa như dầu “rất quí-giá” của Ma-ri. |
He wears very expensive suits. Hắn mặc đồ rất cao sang. |
And MRI is exquisitely sensitive for finding tumors, but it's also very expensive. MRI hoạt động rất nhạy trong việc tìm ra khối u, nhưng giá thành cũng rất cao. |
But then science ended up being pretty closed, with very expensive journals and some of that going on. Nhưng sau đó khoa học đã đến khá gần, với những bài báo đắc giá và vài thứ khác đang diễn ra. |
The fact is that a joyful wedding does not require “very expensive garb.” Trên thực tế, một ngày cưới vui vẻ không nhất thiết phải có “áo-quần quí-giá”, nghĩa là phải đắt tiền. |
And the tissue's very expensive. Và những mô này lại rất đắt nữa. |
Some missions were very expensive, and as it turned out, mine was one of those. Một số phái bộ truyền giáo tốn rất nhiều tiền và hóa ra, phái bộ truyền giáo của tôi thuộc vào trong số đó. |
I'm very expensive. Tôi đang rất tốn kém. |
That is a very expensive fork, too. Ừ, Đây cũng là cái dĩa cực kì đắt đấy. |
Floor space is very expensive. Đất chật người đông. |
Does this very expensive dinner at least buy me an evening of mind-blowing sexual congress? Liệu bữa tối đắt đỏ này có mua chuộc được một đêm mây mưa thác loạn không nhỉ? |
So it would be very expensive. Nó sẽ rất mắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very expensive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới very expensive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.