vluchtigheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vluchtigheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vluchtigheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ vluchtigheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tính dễ bay hơi, tính hoạt bát, tính chất chóng tàn, tính chất thoáng qua, tính nhẹ dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vluchtigheid

tính dễ bay hơi

(volatility)

tính hoạt bát

(volatility)

tính chất chóng tàn

(transience)

tính chất thoáng qua

(transience)

tính nhẹ dạ

(volatility)

Xem thêm ví dụ

Hij doet het vluchtig.
Vậy chắc phải là một công việc hời hợt.
‘Zo nu en dan bad ik om te weten wat goed was, maar dat was dan meer een vluchtige gedachte dan een oprechte vraag.
“Thỉnh thoảng, tôi cầu nguyện để biết điều gì là đúng, nhưng điều đó là một ý nghĩ thoáng qua nhiều hơn là một câu hỏi chân thành.
Het was wellicht een vluchtige gedachte, maar door wat u vanavond gehoord hebt, zult u erover bidden met het vertrouwen dat God u zal leiden om het goede te doen dat Hij voor hen wil.
Có thể đó chỉ là một ý nghĩ thoáng qua, nhưng vì những gì các chị em nghe nói buổi tối hôm nay, nên các chị em sẽ cầu nguyện về điều đó, tin cậy rằng Thượng Đế sẽ dẫn dắt các chị em làm điều tốt mà Ngài muốn dành cho họ.
Ik combineerde de vluchtige gefragmenteerde beelden, analyseerde bewust hun aanwijzingen en zocht naar wat logica in mijn verkruimelende caleidoscoop tot ik helemaal niets meer zag.
Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa.
Reeds de oude Chinezen en de Grieken, Hippocrates, publiceerden en documenteerden dat TBC kan worden gediagnosticeerd gebaseerd op de geur van vluchtige stoffen uitgewasemd door patiënten.
Đã được người Trung Quốc cổ và người Hy Lạp, Hippocrates, công bố, tài liệu, mà có thể được chẩn đoán bệnh lao dựa trên các chất dễ bay hơi rỉ ra từ cơ thể bệnh nhân.
In contrast met de vluchtigheid van ons huidige leven wordt God beschreven als „een echte woning voor ons (...) gedurende geslacht na geslacht”.
Tương phản với đời sống ngắn ngủi trong hiện tại của chúng ta, Đức Chúa Trời được mô tả là ‘nơi-ở của chúng tôi từ đời nầy qua đời kia’.
Ze raakte zwanger door een vluchtige relatie en haar verslaving duurde voort.
Chị đã mang thai từ một mối quan hệ ngắn ngủi, và thói nghiện ngập của chị vẫn tiếp tục.
Is het dan werkelijk zo vluchtig?
Và có đúng là nó phù du vậy không?
Geloof in de Heer Jezus Christus is niet iets vluchtigs; het zweeft niet door de lucht.
Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô không phải là một thứ gì đó nhẹ lâng lâng, lơ lửng trên không trung.
Soms is het net zo moeilijk om een vluchtige gedachte te pakken te krijgen als een vogel die je huis binnen is gevlogen.
Đôi khi, cố truy bắt một ý nghĩ vừa thoáng qua khó y như bắt một con chim trong nhà vậy.
In zijn verbeelding verscheen weer, na een lange tijd, zijn werkgever en begeleider en de leerlingen, de te slappe bewaarder, twee of drie vrienden uit andere bedrijven, een kamermeisje uit een hotel in de provincies, een liefdevolle vluchtig geheugen, een vrouwelijke kassier van een hoedenwinkel, die hij had serieus, maar te langzaam hof - zij allen verscheen vermengd met vreemden of mensen hij had al vergeten, maar in plaats van het helpen van hem en zijn familie, ze waren allemaal ongenaakbaar, en hij was blij om te zien ze verdwijnen.
Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất.
In westerse landen zijn er de laatste tijd steeds meer boeken, tijdschriftartikelen en speciale cursussen waarin de gebaren, houdingen en vluchtige en starende blikken worden onderwezen die zo’n wezenlijk onderdeel vormen van de „kunst van het flirten”.
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”.
3 Het is ontnuchterend als we bedenken hoe een vluchtig verlangen uiteindelijk kan leiden tot een ernstige zonde.
3 Ban đầu một ham muốn sai trái có thể chỉ xuất hiện nhất thời trong tâm trí nhưng ham muốn này có thể lớn dần trong lòng chúng ta.
Dat duurt langer dan een paar minuten en vereist meer dan enkele vluchtige gedachten.
Điều đó sẽ mất nhiều hơn một vài phút và nhiều suy nghĩ thêm một chút.
Neem 2 Nephi 25:20–30 vluchtig door en overweeg de naam ‘Christus’ te markeren wanneer die voorkomt.
Hãy nhanh chóng xem lại 2 Nê Phi 25:20–30, và cân nhắc việc đánh dấu tên “Đấng Ky Tô” mỗi khi thấy tên đó.
Omdat pesticiden en PAH’s enigszins vluchtig zijn, verdampen ze, zweven in het rond en hechten zich dan weer aan tapijt of andere oppervlakken.
Vì thuốc trừ sâu và PAH là chất tương đối dễ bay hơi, các chất này bốc hơi, bay khắp nơi, rồi rơi lại xuống thảm hoặc trên mặt những đồ vật khác.
Wat zou het triest zijn als we de beste jaren van ons leven zouden verspillen met het najagen van de attracties van de wereld, om slechts tot de ontdekking te komen dat ze net zo vluchtig zijn als de wind!
Nếu chúng ta lãng phí những năm tháng tốt nhất của cuộc đời để chạy theo những lôi cuốn của thế gian, và rồi chỉ thấy tất cả không khác gì ngọn gió thổi. Như thế thật đáng buồn biết bao!
De Kardinaal zijn pad is rechtvaardig sinds zijn geboorte, buiten een vluchtige krankzinnigheid om welke snel was verholpen.
Con đường của Đức Hồng Y đã là chính đáng từ lúc mới sinh, Ngoại trừ một sự điên rồ phù du đã sớm sửa chữa.
Deze plant verwijdert formaldehyde en andere vluchtige chemicaliën.
Loại cây này có thể khử chất độc formaldehydes và một số chất hóa học dễ bay hơi khác.
Een droom, een zucht, wat vluchtig vertier.
Một giấc mơ, một hơi thở, một niềm vui thoáng qua.
Dit bekijken moest dus niet alleen maar een vluchtige blik zijn.
Chữ Hy-lạp dịch ra là “soi” dùng ở đây cốt để “diễn đạt việc tâm trí hiểu rõ vài sự kiện của một sự vật”.
Een enquête onder Canadese luchtreizigers bracht aan het licht dat op een vlucht slechts 29 procent van de passagiers het blad met veiligheidsinstructies las of er zelfs maar een vluchtige blik op sloeg.
Một cuộc thăm dò những du khách người Canada đi bằng máy bay tiết lộ rằng chỉ có 29 phần trăm hành khách trên chuyến bay có đọc hoặc xem lướt qua thẻ an toàn.
Vluchtige organische stoffen zijn verontreinigende stoffen die in onze scholen, huizen en werkplaatsen worden aangetroffen.
Ví dụ, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là các chất hóa học gây ô nhiễm mà ta có thể tìm thấy ở trường học, ở nhà hay công sở.
Neem 2 Nephi 26:25–28, 33 vluchtig door en markeer steeds de woorden alle, iemand en niemand.
Đọc lướt qua 2 Nê Phi 26:25–28, 33, và đánh dấu mỗi lần thấy các từ mọi người, bất cứ một ai, và không một ai.
Een vrolijke façade is gepast bij vluchtige ontmoetingen.
Vẻ ngoài phấn khởi luôn phù hợp với những tương tác thường ngày.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vluchtigheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.