vlug trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vlug trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlug trong Tiếng Hà Lan.

Từ vlug trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vlug

nhanh

adjective

Het jachtluipaard is het vlugste dier.
Báo đốm là loài vật nhanh nhất.

mau

adjective

Ga nu vlug naar mijn vader terug en vertel hem dit.
Vậy bây giờ hãy mau mau về nhà với cha tôi và nói cho cha biết chuyện.

chóng

adjective

Maar vergeet niet vlug wat je gezien hebt.
Sau đó đừng chóng quên những gì bạn thấy.

Xem thêm ví dụ

Als de inscriptie niet vlug ontcijferd wordt, dan...
Nếu bản mật mã không được giải sớm, thì...
Hij was zo vlug als hij kon naar het huis van meneer Scott gelopen.
Bố đi hết sức nhanh tới nhà ông Scott.
Vlug als de wind.
Kỳ tật như phong
En vlug, anders word je zoals Mor'du.
Nếu ta không nhanh chân, Mẹ sẽ giống như Mor'du!
Als je met een broeder of zuster aan het praten bent en je merkt dat je boos wordt, doe je er goed aan de raad in Jakobus 1:19, 20 op te volgen: „Ieder mens moet vlug zijn om te horen, langzaam om te spreken, langzaam met betrekking tot gramschap; want de gramschap van een man bewerkt niet Gods rechtvaardigheid.”
Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”.
Helaas hebben sommige van Gods dienstknechten in feite gezegd: „Vlug!
(Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên!
Niet te vlug, Buddy.
Đừng chạy nhanh quá, Buddy!
11 De engel gaf Petrus een paar korte bevelen: „Sta vlug op! (...)
11 Thiên sứ truyền cho Phi-e-rơ một loạt mệnh lệnh ngắn gọn: “Dậy mau!...
‘Misschien geven ze daarom ook wel zo vlug op.
"""Có thể chính vì thế mà họ lại bỏ cuộc sớm."
Zo kan hij misschien heel vlug de antwoorden in een studieartikel van De Wachttoren onderstrepen, maar betekent dit dat het materiaal is bestudeerd?
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không?
Kom vlug.
Vào đi, mau lên.
Wat denk je dat ‘vlug van begrip’ betekent?
Các em nghĩ quan sát nhanh nhạy có nghĩa là gì?
Ze zullen het deugdzaam vinden hun eigen overtuigingen te testen en zullen niet zo vlug beweren dat iemand die van mening verandert, zwak lijkt.
Họ có xu hướng nói rằng, với họ, tự xét lại niềm tin là một việc làm đúng đắn, và họ ít khi nhận xét một người hay thay đổi suy nghĩ trông thật yếu đuối.
Bij één huis had ik nog maar nauwelijks aangeklopt of een vrouw trok mij vlug naar binnen en deed de deur achter mij op slot.
Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại.
’Laat je denken niet vlug in de war brengen’!
“Đừng vội để tâm trí bị lung lay”!
De criminelen zijn vlug. Wij moeten nog vlugger zijn.
Những kẻ xấu đang hành động nhanh chóng; chúng ta càng phải nhanh hơn bọn chúng.
De tijd was zo vlug omgegaan, dat Laura met verbazing het huis van de Brewsters in de verte zag liggen.
Thời gian trôi qua nhanh tới mức Laura kinh ngạc khi trông thấy nhà của gia đình Brewster ở phía trước.
Vlug en simpel.
Nhanh và đơn giản.
Ze gingen in de richting van huis en ze wilden er vlug zijn.
Chúng đang hướng về nhà và muốn tới thật nhanh.
Het was zeer vlug en plots.
Điều đó diễn ra quá nhanh và đột ngột.
Vlug vertellen zij het nieuws aan vrienden en buren.
Họ mau mau chia xẻ tin này với bạn bè và làng xóm.
Ze leren ook de blik van anderen te volgen omdat mensen kijken naar waar ze aan denken. Al vlug leren ze de betekenis van dingen kennen.
Chúng cũng học cách quan sát theo ánh mắt con người vì bất cứ cái gì mà người ta đang nhìn thì đó là cái mà người ta đang nghĩ đến
Beide fundamentele elementen — waarnemen en gehoorzamen — zijn essentieel om vlug van begrip te kunnen zijn.
Cả hai yếu tố cơ bản—nhìn và tuân theo—đều rất cần thiết để quan sát nhanh nhạy.
Raak niet te vlug teleurgesteld in iemand
Đừng nản lòng vì đôi khi bị thất vọng
Mozes daalt vlug van de berg af.
Môi-se vội vàng xuống núi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlug trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.