vocht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vocht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocht trong Tiếng Hà Lan.

Từ vocht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tình trạng ẩm ướt, độ ẩm, thấp độ, sự ẩm ướt, ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vocht

tình trạng ẩm ướt

(humidity)

độ ẩm

(humidity)

thấp độ

(humidity)

sự ẩm ướt

(damp)

ẩm ướt

(damp)

Xem thêm ví dụ

Na zijn vrijlating vocht hij aan achtereenvolgens het zuidelijke en westelijke front in de Turkse Onafhankelijkheidsoorlog.
Sau khi được phóng thích, ông chiến đấu ở mặt trận phía nam, sau đó là mặt trận phía đông trong suốt Chiến tranh giành độc lập Thổ Nhĩ Kỳ.
Er zijn ook twee behaarde zakjes gevuld met vocht.
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
Hij vocht tot het einde, steeds meer gepassioneerd voor de bestrijding van corruptie en armoede. Niet alleen moeten ambtenaren eerlijk zijn, maar burgers moeten samen hun stem laten horen.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Gahiji vocht niet terug.
Gahiji đã không hề chống trả.
De eerste spelen in Rome waarvan melding wordt gemaakt, werden gehouden in 264 v.G.T. toen drie paar gladiatoren op de ossenmarkt vochten.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
43 Maar deze keer vochten de Lamanieten buitengewoon hevig; ja, voor zover bekend, hadden de Lamanieten nog nooit met zulk een buitengewoon grote kracht en moed gevochten, neen, zelfs vanaf het begin niet.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Op 24 mei, vocht het met de Hood tegen de twee Duitse oorlogsschepen in de Zeeslag in de Straat Denemarken.
Vào ngày 24 tháng 5, nó cùng với Hood đã chạm trán với các tàu chiến Đức trong Trận chiến eo biển Đan Mạch.
En ze hebben zelfs de onherbergzaamste woestijnen veroverd omdat ze geen water hoeven te drinken om te kunnen overleven: ze kunnen al het vocht dat ze nodig hebben uit het vlees van hun prooi halen.
Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất.
Waarom vocht je anders voor ons?
Còn cái gì khác thôi thúc anh chiến đấu cho chúng tôi?
'De sla zal niet langer gegijzeld worden door de krachten van het vocht.
" Xà lách của bạn sẽ không bị sũng nước và ướt nhẹp nữa.
We vochten met hem tegen de Meesters.
Chúng ta cùng anh ấy chống lại chủ nô.
Zoals de Gadieten vochten tegen roversbenden, moeten christenen zich teweerstellen tegen Satans aanvallen
Như quân chi phái Gát đánh lại bọn cướp, tín đồ Đấng Christ phải chống lại sự tấn công của Sa-tan
We vochten.
Tôi và hắn đánh nhau.
Het brengt zijn koorts omlaag en zorgt dat hij geen vocht verliest.
Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta.
Ze zorgden dat iedere jongevrouw genoeg vocht kreeg, en genoeg voeding om haar energie op peil te houden.
Họ chắc chắn rằng mỗi thiếu nữ có đầy đủ nước và thực phẩm để duy trì sức chịu đựng của em ấy.
Zij vocht uit alle macht — allemaal tevergeefs.
Chị hết sức kháng cự nhưng đều vô ích cả.
Ze vochten onder elkaar en vielen uiteen in twee koninkrijken: het noordelijke koninkrijk, het koninkrijk Israël genaamd, en het zuidelijke koninkrijk, het koninkrijk Juda genaamd.
Họ đánh nhau và phân chia thành hai vương quốc: Bắc Vương Quốc, được gọi là vương quốc Y Sơ Ra Ên, và Nam Vương Quốc, được gọi là vương quốc Giu Đa.
Toen Goliath hem uitlachte, antwoordde David dat hij beter gewapend was dan de reus, omdat hij in de naam van Jehovah God vocht!
Khi Gô-li-át chê cười, Đa-vít đáp lại rằng chàng còn mạnh hơn hắn nhiều vì chàng chiến đấu nhân danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời!
Door zo’n manier van begraven was de kans klein dat het lichaam in aanraking kwam met vocht of lucht, wat het bederf ervan beperkte.
Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế.
Hij ging uit onder de schapen en vocht voor hun welzijn.
Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên.
Waarom vocht je niet terug?
Sao anh không đứng dậy và đánh?
Ik ben daar bijna vijf jaar gebleven, en we vochten in een oorlog, die onconventioneel was, en moeilijk, en bloederig, en de hoogste prijs werd meestal betaald door onschuldige mensen.
Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội.
En hij vocht tegen 100 Dementors.
Năm thứ ba, bạn ấy chiến đấu với khoảng 100 tên Giám ngục cùng lúc.
In 2006 werd in het tijdschrift Time gesproken over een voorval waarbij monniken „urenlang vochten, . . . en elkaar met enorme kandelaars te lijf gingen”.
Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”.
Je vroeg mij ooit waar ik voor vocht.
Em từng hỏi anh lý do chiến đấu là gì.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.