voeling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voeling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voeling trong Tiếng Hà Lan.

Từ voeling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là liên hệ, sự tiếp xúc, Liên hệ, chạm, mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voeling

liên hệ

(contact)

sự tiếp xúc

(contact)

Liên hệ

(contact)

chạm

(contact)

(touch)

Xem thêm ví dụ

Door de jaren heen is er in bepaalde bronnen een enkele keer geopperd dat uit de uitspraken van de algemene autoriteiten zou blijken dat ze geen voeling hebben met de werkelijkheid, dat ze niet weten wat er in de wereld speelt, dat sommige beleidsregels en gangen van zaken gedateerd zijn en niet relevant voor onze tijd.
Thỉnh thoảng, trong những năm qua, có một số người đã nghĩ rằng Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương đã không thực tế trong những lời tuyên bố của họ, rằng họ không biết về các vấn đề hiện nay, rằng một số chính sách và thực hành của họ thì lỗi thời, không thích hợp với thời kỳ của chúng ta.
Hij verklaart: „JEHOVAH. — Het gebruik van deze Engelse vorm van de Gedenknaam (Exo. 3:18) in de huidige versie van het Psalter spruit niet voort uit enige twijfel dat de meer correcte uitspraak niet Yahwéh zou zijn; maar alleen uit door mij persoonlijk gekozen praktische bewijzen voor de wenselijkheid om voeling te houden met wat men gewend is te lezen en te horen in een zaak van deze aard, waarbij voornamelijk beoogd wordt de Goddelijke naam gemakkelijk te herkennen.”
Ông giải thích: “Trong bản dịch sách Thi-thiên hiện nay, việc dùng chữ GIÊ-HÔ-VA, một danh kỷ niệm (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:18), không phải là vì vấn đề đọc chính xác hơn so với chữ Ya-vê, nhưng hoàn toàn dựa trên bằng chứng thực tế theo sự lựa chọn cá nhân để mong phù hợp với tai mắt công chúng về việc này. Điều chính yếu ở đây là danh của Đức Chúa Trời được dễ dàng nhận ra”.
Zodat je voeling krijgt met -- die diepere, een soort van, psychologische, emotionele, spirituele stromen, en je krijgt een beter orgasme door de opbouw.
Bạn biết đấy, bạn chú trọng vào đó - những thứ sâu hơn, như là, các dòng chảy tâm lý, tình cảm, tinh thần, và bạn sẽ có sự cực khoái tốt hơn từ thời gian chuẩn bị.
Ik zei het je al, ik krijg geen voe...'n Voeling, een voeling, juist.
Tôi đã bảo là tôi không thể mà.
Beeld je in dat een astronaut voeling krijgt met de algemene gezondheidstoestand van het Internationale Ruimtestation, of dat je zelf voeling krijgt met je eigen onzichtbare gezondheidstoestand, zoals je bloedsuiker en de status van je microbioom, of dat je 360 graden kan zien, of infrarood, of ultraviolet.
Thử tưởng tượng một phi hành gia có thể cảm nhận toàn bộ sức khỏe của Trạm Vũ trụ Quốc tế, hoặc, bạn có thể cảm nhận trạng thái vô hình của sức khỏe của chính bạn, như đường trong máu và trạng thái của vi khuẩn hay có tầm nhìn 360 độ hoặc nhìn thấy được tia tử ngoại và tia hồng ngoại
We zijn jazzmuzikanten, we hebben typisch niet veel voeling met het financiële.
Chúng tôi là các nghệ sĩ nhạc jazz, theo lẽ thường thì chúng tôi không có mối quan hệ tốt lắm với tài chính.
Is er voeling met de gevolgen?
Có hay không các hệ quả?
Want om het probleem van kennispolarisatie op te lossen, moeten we opnieuw voeling krijgen met een fundamenteel, filosofisch idee: dat we in een gedeelde werkelijkheid leven.
Vì để giải quyết vấn đề phân cực kiến thức, ta sẽ cần tái kết nối với một nguyên tắc triết học cơ bản: là ta sống trong một thực tại chung.
Managementteams hebben steeds minder voeling met hun personeel.
Đội ngũ quản lý dường như ngày càng mất liên kết với nhân viên của của mình.
Als de minste onder de mensen die u gesteund hebt om van dichtbij gade te slaan hoe de kerk hemelse leiding krijgt, zeg ik met alle kracht van mijn ziel dat ik nimmer in mijn privé- of beroepsleven ben omgegaan met een groep die zoveel voeling heeft, die zo goed weet wat er speelt, die zich zo goed bewust is van het oude, die in zo hoge mate openstaat voor het nieuwe, en die zo zorgvuldig, nauwgezet en gebedvol omgaat met alles wat daar tussenin ligt.
Trước hết, là người hèn mọn nhất trong số những người đã được các anh chị em tán trợ để làm chứng về sự hướng dẫn của Giáo Hội này, tôi xin nói với tất cả nhiệt tình của lòng mình rằng chưa bao giờ trong cuộc sống cá nhân hoặc nghề nghiệp của mình, mà tôi được giao tiếp với bất cứ nhóm người nào mà ý thức, biết thật tận tường các vấn đề mà chúng ta đang đối phó, họ nghiên cứu nghiêm chỉnh thời đã qua, sẵn sàng học hỏi những điều mới, và cân nhắc thật kỹ càng, chín chắn và thành tâm trong mọi việc khác.
Maar nog belangrijker is... dat ze de New Yorkers weer voeling geven met de natuur.
Nhưng quan trọng nhất, chúng đã kết nối người New York trở lại với thiên nhiên.
Omdat externe gebeurtenissen eigenlijk gedragsmatig veel relevanter zijn dan voeling te krijgen met wat er in mijn lichaam gebeurt.
Bởi vì các sự kiện xảy ra từ bên ngoài cơ thể có liên quan nhiều nhiều đến hành vi hơn là cảm giác mọi thứ đang diễn ra trong cơ thể tôi.
Maar we weten dat de reden waarom de meesten van ons hier zijn... onze voeling met ongehoorzaamheid is.
Nhưng chúng ta đều biết rõ lý do mình đang ở đây đó là vì chúng ta giống nhau đều có khuynh hướng bất phục tùng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voeling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.