voeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ voeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mang, cho ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voeren

mang

verb

Als de koningin-regentes me een bevel geeft, voer ik dat meteen uit.
Khi Thái hậu ra lệnh, tôi mang nó đi ngay mà không chậm trễ.

cho ăn

verb

dan er dieren zijn die je zou kunnen voeren.
là số động vật bạn muốn cho ăn.

Xem thêm ví dụ

Voer een naam in voor de activiteit.
Nhập tên cho hoạt động này.
Bovendien zal Jehovah ons „tot heerlijkheid voeren”, dat wil zeggen, in een nauwe band met hem brengen.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
In plaats van dat te doen, hebben we viskoekjes ontwikkeld die je de vissen kunt voeren.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để choăn.
Ik was dit vreemde kleine kind dat altijd diepe gesprekken wilde voeren over de werelden die zouden kunnen bestaan, voorbij degenen die we waarnemen met onze zintuigen.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Mensen zullen niet langer oorlog voeren en daardoor sterven.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
U kunt de toewijzing van een schakelaar op elk gewenst moment wijzigen door de onderstaande stappen uit te voeren.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Wie met haar probeert te praten, moet zelf het woord voeren.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
(b) Tot welke conclusie voeren Jesaja’s levendige beschrijvingen ons?
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì?
Hoewel Adalberto vastbesloten was een eind aan die Bijbelstudies te maken, kon ik een lang gesprek over andere onderwerpen met hem voeren.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Iedereen in onze familie heeft een harde strijd voor het geloof moeten voeren.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Voer de volgende stappen uit om frequency caps in te schakelen voor campagnes.
Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch.
Daar kan ik tenminste de vogels voeren.
Ít ra tôi bắt chim mà tôi có thể ăn ở đó.
Maar net als Ezechiël gaan we ermee door Jehovah’s instructies uit te voeren en geven we mensen herhaaldelijk de waarschuwing: ‘Nu is het einde voor je aangebroken.’
Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”.
Nu verzamel ik alles wat ik verlies -- mijn haar, huid en nagels -- en ik voer dit aan eetbare paddenstoelen.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
En ik ben blij te kunnen zeggen dat ik bezig ben om deze technologie hier in India in te voeren.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Ga als volgt te werk om een elektronische overboeking uit te voeren:
Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử:
Door deze uitwisseling leert hij de grondbeginselen van gesprekken voeren — een vaardigheid die hij de rest van zijn leven zal gebruiken.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Ik heb de hofarts gevraagd om wat testen uit te voeren.
Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra.
Wie bouwden de schepen van Tarsis en voeren ermee?
Tại sao các thuyền này mang tên thương thuyền Ta-rê-si?
Wilt u oorlog voeren om wat edelstenen?
Ngài sẽ đi tới chiến tranh chỉ vì 1 đống ngọc chỉ bằng bàn tay ư?
Opmerking: U hoeft uw account niet te verifiëren om locatie-extensies van Google Ads uit te voeren.
Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads.
Uw toegangsrechten kunnen ontoereikend zijn om de verzochte handeling op deze bron uit te voeren
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
Dienaren voeren allerlei praktische taken uit waardoor de opzieners meer tijd hebben om te onderwijzen en herderlijke zorg te geven
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Voer een rapport uit voor de getargete voorraad van de deals om erachter te komen of uw deals overlappen. Voeg de dimensie deal-ID toe om alle deals te bekijken die vertoningen voor deze targeting genereren.
Để tìm hiểu giao dịch của bạn có trùng lặp hay không, hãy chạy báo cáo trên khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch và thêm tham số Mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này.
22 Al deze levendige beschrijvingen voeren ons tot één conclusie — niets kan verhinderen dat de almachtige, alwijze en onvergelijkelijke Jehovah zijn belofte vervult.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.