voertuig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voertuig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voertuig trong Tiếng Hà Lan.

Từ voertuig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xe, xe cộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voertuig

xe

noun (door de mens gemaakt voorwerp, gewoonlijk op wielen, met als doel het verplaatsen van mensen of goederen)

Ze vertrok in een voertuig met een zwarte man.
Cô ta rời đi cùng với một người đàn ông da màu trong chiếc xe hơi.

xe cộ

noun

Er staat een verlaten voertuig en er ligt een oudere man op straat.
Chúng tôi đã chặn xe cộ và người lớn tuổi ở giữa đường.

Xem thêm ví dụ

U kunt advertenties blokkeren uit algemene categorieën, zoals kleding, internet, onroerend goed en voertuigen.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Op dit moment sterven er in de Verenigde Staten 50 tot 100. 000 mensen per jaar door luchtvervuiling, en zo'n 25. 000 daarvan door voertuigen.
Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện
Ik wil je voertuig lenen.
Cho mượn tay lái chút.
Met voertuigen.
Chúng có cả xe nữa.
Niemand is straks nog eigenaar van een voertuig en dat betekent dat tieners nergens meer hebben om te vrijen.
Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình.
We proberen haar voertuig te vinden.
Chúng tôi vẫn đang cố tìm xe.
Indien de restwarmte van bijvoorbeeld een automotor in de winter wordt gebruikt voor verwarming van het interieur van het voertuig, is er sprake van verhoging van het rendement.
Một động cơ xe hơi trở thành một nhà máy CHP trong mùa đông khi nhiệt từ chối là hữu ích cho sự nóng lên nội thất của chiếc xe.
Kun je dat voertuig opsporen?
Cô có thể lần theo dấu của chiếc xe đó không?
De opa van een vriend uit Portugal bouwde een voertuig uit een fiets en een wasmachine om zijn gezin te vervoeren. bouwde een voertuig uit een fiets en een wasmachine om zijn gezin te vervoeren.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Ga terug en regel een voertuig.
Đi xuống dưới tìm xem có tàu nào để tẩu thoát không.
We vinden een ander voertuig.
Ta sẽ tìm chiếc xe khác.
De echte hattrick voor dit voertuig echter, is een revolutionair nieuw navigatiesysteem dat we ontwikkeld hebben, Ook wel bekend als 3D SLAM, voor simultaan lokaliseren en in kaart brengen.
Hattrick thực sự của robot này, mặc dù, là hệ thống điều hướng phân rã mà chúng tôi phát triển, gọi là 3D SLAM, dùng cho công việc đồng thời định vị và lập bản đồ.
Het voertuig is gehuurd door'n dekmantelbedrijf dat is opgezet door een ander bedrijf.
Có vẻ công chiếc xe được thuê cho một công ty có vỏ bọc bởi một công ty khác mang tên...
Het is dit soort technologie dat miljoenen onafhankelijke voertuigen zal samenvoegen in een enkel systeem.
Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản.
Als de shuttle de stratosfeer bereikt wordt de tweede raket gestart... wat het voertuig de mesosfeer zal inschieten met 4G.
khi tàu con thoi đạt đến tầng quỳnh lưu động cơ phụ thứ 2 sẽ được đốt cháy đẩy máy bay vào trong tầng trung quyển.
Verwijder ze van het voertuig.
Tiễn đưa chúng cho đẹp.
Omdat we een voertuig hebben.
Là vì chúng tôi có xe.
De papieren van uw voertuig.
Thẻ đăng ký xe.
Mobiliteit op vraag is waar we aan denken. Daarom moeten we een ecosysteem krijgen met voertuigen voor gedeeld-gebruik gekoppeld aan massavervoer.
Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển.
Maar olie zal voor voertuigen overbodig zijn.
Nhưng sẽ không còn xe cần xăng dầu nữa.
Ze denken aan auto's, motors en fietsen, de voertuigen die ze elke dag gebruiken.
Người ta nghĩ đến xe hơi, xe mô tô, xe đạp, và những phương tiện chúng ta vẫn dùng hằng ngày.
De lintworm kaapt hun hersenen en lichamen en verandert hen in een voertuig om zichzelf in een flamingo te krijgen.
Sán dây điều khiển bộ não và cơ thể biến chúng thành phương tiện đến chỗ hồng hạc.
Nog een voertuig.
Có thêm 1 xe nữa.
Er zijn verkeersbeelden van Antons voertuig.
Đây là băng giao thông quay được xe của Anton hôm đó.
Dit vermogen om optimale bescherming te bieden heeft ingenieurs geïnspireerd om de vorm en structuur van zeeschelpen te bestuderen, zodat ze voertuigen en gebouwen kunnen ontwerpen die de mensen erin zullen beschermen.
Thán phục trước khả năng bảo vệ tuyệt vời của vỏ loài sò và ốc biển, các kỹ sư đã nghiên cứu hình dạng và cấu trúc vỏ của chúng với mục tiêu thiết kế ra những chiếc xe và tòa nhà giúp bảo vệ người sử dụng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voertuig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.