voorzichtig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorzichtig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorzichtig trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorzichtig trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorzichtig

cẩn thận

adjective

Tom is altijd extreem voorzichtig.
Tom luôn luôn cực kỳ cẩn thận.

Xem thêm ví dụ

Doe voorzichtig.
Cẩn thận nhé.
Voorzichtig.
Phải rất cẩn thận.
Wees voorzichtig.
Cẩn thận nhé.
Maar omdat ze zo klein zijn, is voorzichtigheid geboden.
Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận.
Voorzichtig.
Hãy cản thận.
Je bent jonger, maar wees voorzichtig met mannen zoals ik.
Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi.
Sasha, wees voorzichtig.
Sasha, cẩn thận đấy.
Daarom is het verstandig om voorzichtig te zijn wanneer een bepaalde behandeling fantastische resultaten belooft zonder degelijke bewijzen.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
18, 19. (a) Waarom moet je extra voorzichtig zijn met wereldse opvattingen die op subtiele manieren worden gepropageerd?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Waarschijnlijk zijn onze mensen erg voorzichtig.
Có lẽ người của ta quá thận trọng.
Wees alstublieft voorzichtig.
Cẩn thận. LISA:
Misschien meer, als we voorzichtig zijn en onze aantal neemt toe.
Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.
En paradoxaal genoeg is dat de taak van een ouder: zijn of haar kind in deze fantasie te laten geloven om die illusie dan — al is het voorzichtig — door te prikken.”
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”.
Je moet voorzichtig zijn met wat je zegt tegen Emerson en je vader.
Cô hãy cẩn thận khi trao đổi với Emerson và cha cô.
De handschriften werden voorzichtig in een kleine bergruimte gelegd die een geniza werd genoemd, wat in het Hebreeuws „schuilplaats” betekent.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
Ze legden uit dat ze voorzichtig en met de nodige moeite de wegwijzers gevolgd hadden en hun doel bereikt hadden.
Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích.
Ik had jullie bevolen voorzichtig te zijn, ongeacht wat er zou gebeuren.
Ta đã dặn là phải thận trọng không để việc gì xảy ra mà.
Voorzichtig.
Cẩn thận.
Voorzichtig daarmee.Het kost meer dan jij waard bent
Cẩn thận đấy, nó đáng giá hơn các ngươi rất nhiều
Daar staat tegenover dat opzieners voorzichtig moeten zijn, want als zij onverstandig handelen of partijdigheid tonen of op een andere wijze hun autoriteit misbruiken, maken zij het voor degenen die aan hun zorg zijn toevertrouwd moeilijk om loyaal aan Gods organisatie te zijn. — Filippenzen 4:5.
Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5).
Ik zou voorzichtig zijn als ik jou was.
Tôi sẽ rất cẩn thận nếu tôi là cô.
Wees voorzichtig.
Đi cẩn thận nhé.
Geen explosieven of boobytraps gevonden. Maar wees toch voorzichtig.
Không tìm thấy chất nổ, không có biến động, nhưng phải cẩn thận.
Wees voorzichtig.
Cẩn thận.
Wees voorzichtig.
Cẩn thận đấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorzichtig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.