voorzien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorzien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorzien trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorzien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cung cấp, đoán trước, dự kiến, dự định, dự đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorzien

cung cấp

(supply)

đoán trước

(forecast)

dự kiến

(project)

dự định

(project)

dự đoán

(forecast)

Xem thêm ví dụ

En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
In welke behoeften zou de kerk volgens hun verwachtingen moeten voorzien?
Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng?
Hen voorzien van geestelijk voedsel uit Gods Woord is nog belangrijker (Matth.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
Deze technieken voorzien gebruikers niet van substantieel unieke of waardevolle content en zijn in strijd met onze richtlijnen voor webmasters.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Een tweesterrenhotel kan bescheiden kamers en voordelige prijzen bieden, terwijl een viersterrenhotel een luxe inrichting, een speciale conciërge, 24-uurs roomservice en luxe voorzieningen zoals badjassen en een minibar kan bieden.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
In samenwerking met anderen heeft de kerk geholpen om acht miljoen kinderen te vaccineren en Syriërs in vluchtelingenkampen in Turkije, Libanon en Jordanië van de eerste levensbehoeften te voorzien.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Als het eropaan komt in onze behoeften te voorzien, is het heel gemakkelijk ons leven helemaal te richten op materiële dingen en te denken dat God onbelangrijk is.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Hun . . . wegen lopen uiteen; niettemin lijkt elk door een geheim plan van de Voorzienigheid voorbestemd om eens de bestemming van de halve wereld in handen te hebben.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Voorzieningen treffen voor onze geliefden
Dự trù trước cho những người thân yêu
De voorziening van Jezus’ loskoopoffer is in tegenspraak met het denkbeeld dat we in Jehovah’s ogen waardeloos zijn of niet voor zijn liefde in aanmerking komen.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
Welke voorzieningen kunnen we benutten? Wat moeten we ons afvragen?
Chúng ta có những ân phước nào? Và chúng ta nên tự hỏi điều gì?
Ze zaten nog steeds in het groeiseizoen, en de regeling voor een kanaal dat in geestelijk voedsel zou voorzien moest nog vorm krijgen.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
Neem de toespraken door en let op beginselen en leerstellingen die voorzien in de behoeften van uw klas.
Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên.
Indien u het voorrecht hebt een huisbijbelstudie te leiden, kunt u misschien uitdagingen voorzien waarbij de kunst van overreden wordt vereist.
Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục.
De ouderlingen kunnen de ouders bijvoorbeeld helpen uit te zoeken welke plaatselijke sociale voorzieningen er zijn.
Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương.
Tijdens de daaruit voortvloeiende droogte werd Elia in het stroomdal van de Krith door raven gevoed, en later werd de kleine meel- en olievoorraad van een weduwe door een wonder op peil gehouden om hem van voedsel te voorzien.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Ze beginnen er heel makkelijk aan omdat ze denken dat het in hun behoeften zal voorzien, en ze gaan ervan uit dat ze kunnen scheiden zodra er problemen komen.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
* Tref de voorzieningen.
* Thực hiện những điều thích nghi phù hợp.
Tenminste, dat zou onvermijdelijk zijn geweest als Jehovah niet in een wettelijke oplossing had voorzien om zulke slaven vrij te kopen.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
Kennelijk bewogen door Jezus’ gebod aan een zekere rijke man om zijn bezittingen te verkopen en aan de armen te geven, trof Vaudès in financieel opzicht voorzieningen voor zijn gezin en deed vervolgens afstand van zijn rijkdom om het evangelie te prediken (Mattheüs 19:16-22).
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Deze categorie van steden is voorzien in de bepalingen van artikel 252, § 26 van de Japanse wet op lokaal zelfbestuur.
Loại thành phố này được quy định trong Điều 252, Khoản 26 Luật Tự trị địa phương.
Zijn vergoten bloed zou ook het middel worden waardoor in „vergeving van zonden” werd voorzien. — Matth. 26:28; Jer. 31:31-33; Hebr. 9:22.
Huyết ngài đã đổ ra sẽ trở nên một phương tiện khiến nhiều người được tha tội” (Ma-thi-ơ 26:28; Giê-rê-mi 31:31-33; Hê-bơ-rơ 9:22).
Ten einde ons te kwijten van onze schriftuurlijke verplichtingen en onze verantwoordelijkheid de Koninkrijksboodschap te prediken, kunnen wij derhalve gebruik maken van de wettelijke voorzieningen die de wereld biedt (1 Tim.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Eén manier is door nooit toe te laten dat wij bijbelse leringen of de voorzieningen die wij via de getrouwe en beleidvolle slaafklasse ontvangen, als iets gewoons of alledaags gaan beschouwen (Mattheüs 24:45).
Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường.
Zorgzame ouders tonen geduld en voorzien in de behoeften van hun kinderen
Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorzien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.